Điền vào chỗ chấm:
Is ......anything to drink?I'm thirsty.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Mn cho mik xin vài đề ioe tiếng anh ioe lớp 5 nếu có thể thì ghi hộ mik đáp án đc ko ạ.Cảm ơn mn nhiều!
- chọn đáp án đúng trong các câu sau 1:........................... is very good for your health A . jogging...
- Mình được đi thi cấp Quốc Gia IOE rồi.... Ôi! Vui quá...
- Please have a look _ _ my new bike .It's very nice.
Câu hỏi Lớp 5
- tại sao nói ngày 30-4-1975 là cột mốc quan trọng trong lịch sử nước ta?
- Em hãy tìm 2 từ đồng nghĩa với từ bạc trắng trong câu người vừa khen cô là một ông cụ tóc bạc trắng
- Đặt câu trái nghĩa có sử dụng căp từ hoang phí và tiết kiệm
- Quãng đường từ vũng tàu đén nha trang dài 360 km.Một ô tôđi từ vũng tàu...
- "Yêu nhau cau sáu bổ...
- Một cái hồ có hai vòi nước. Vòi thứ nhất có thể chảy đầy bể trong 2...
- Mình dài một trượng Lá phượng đuôi công Chặt đầu nối dõi tổ tông Ruột mật ngọt lòng thiên hạ.
- Đọc bài Người công dân số Một và trả lời câu hỏi : Câu hỏi 1: Anh Lê giúp anh Thành việc gì ? Câu hỏi 2 : Những...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
1. Đọc câu hỏi: "Is ...... anything to drink? I'm thirsty."
2. Nhận biết từ khóa: anything, drink, thirsty.
3. Nhận diện cấu trúc câu: "Is + anything + to drink?"
4. Hiểu nghĩa câu: Người nói đang khát và muốn biết liệu có gì để uống không.
5. Tìm câu trả lời: Bạn có thể sử dụng nhiều câu trả lời khác nhau như:
- Yes, there is. (có, có)
- Yes, there's water/juice/milk/etc. (có, có nước/ nước trái cây/ sữa/ v.v.)
- No, there isn't. (không, không có)
- No, sorry, there's nothing to drink. (không, xin lỗi không có gì để uống)
Ví dụ câu trả lời:
- Yes, there's water/juice/milk/etc.
- No, there isn't.
Yes, there is juice to drink.
No, there is not anything to drink.
Yes, there is water to drink.
1. He asked where I lived.
2. She asked me if I went to school by bike.
3. Lan asked Nga if she would buy it the next day.
4. He asked me why I was doing that.
5. She advised me to practice speaking English.