Điền từ còn thiếu :
MIN : Hi , what your ...
BEN : Hi , ... name is BEN . Can you
MIN : My name is ...
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 2
- Do you love me là gì ?
- cái tách trà trong tiếng anh đọc là gì
- Hoa trắng như hoa mận; Quả đẹp như quả đào; Tên gọi mới đẹp làm sao; Hát cười trong giấc...
- Ban nao biet ve may bay khong chi cho minh voi
- Mình đố các bạn dịch được mấy từ này bạn nào dịch được và nhanh, đúng mình tick - A vet - A chef - A police...
- what class are you in? tiếng việt là gì mọi người mình đang cần gấp
- The F!!K YOU SAYING ABOUT SH!T ! can you translate it? nhớ cho bố mẹ xem với nhớ nguy hiểm thì thôi
- Sắp xếp thành tứ có nghĩa : K b e t l n a : Ai biết thì giúp tớ với ạ, tớ tick cho ạ
Câu hỏi Lớp 2
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định từ còn thiếu là "name".2. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: "Hi , what your name?"3. Viết câu trả lời cho câu hỏi trên: - BEN: Hi, my name is BEN. Can you? - MIN: My name is (tên của MIN).2. Cách khác:1. Xác định từ còn thiếu là "hello".2. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: "MIN: Hi , what your hello?"3. Viết câu trả lời cho câu hỏi trên: - BEN: Hi, my name is BEN. Can you? - MIN: My name is (tên của MIN).
Hi, yes, my name is MIN.
Hi, my name
Hi, Ben. My name is MIN.
Hi, my name is MIN. Can you tell me your name?