Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hoá học sau:
H2S; Al2O3; HBr; ZnSO4; AgCl; Fe(OH)3; Fe(OH)2; Ca(OH)2; Pb(NO3)2; H3PO4; Cu(OH)2; NO2; HNO3; Cu(NO3)2; SO3; K2
Chào mọi người, mình đang bí bài này quá. Ai có thể giải thích giúp mình với ạ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- Đọc tên của những chất có công thức hóa học ghi dưới đây: a) HBr, H2 SO3 , H3 PO4 , H2 SO4 . b) Mg(OH)2 , Fe(OH)3 ,...
- nêu dấu hiệu nhận biết phản ứng hóa học
- Cu + HNO3------> Cu(NO3)2 +NO +H2O Mọi người giúp em cân bằng phương trình hóa học...
- cho phản ứng hóa học 2Fe(OH)3-->Fe2O3+3H2O . Chất sản phẩm của phản ứng là : A :Fe(OH)3 B...
- a) khí Cacbonnic (CO2) ,O2,H2 b. không khí, O2, H2 c. khí CO2,O2,H2,CO
- Đốt cháy hết 12gam kim loại magie (Mg) trong bình chứa đầy khí clo CL2, thu được 47,5 gam magie clorua MgCL2 A)viết...
- Đọc tên và phân loại các oxit, axit, bazơ và muối sau: K2SO4; K2O; Ca(H2PO4);...
- Bài 2: Phân loại và gọi tên các hợp chât sau: K20, NAOH, NaCl, Al½O3,...
Câu hỏi Lớp 8
- Give the correct form of the verbs in the brackets Bell (already go) _______________ on a business trip to New York.
- The winter in Sapa is so cold and wet. I wish it ..................... warmer and drier. A. would be B. will be C. was...
- viet chuong trinh pascal nhap vao 1 xau, xoa 1 chu so cua a de duoc so tu nhien b lon nhat
- 1. Mức độ nguy hiểm của tai nạn điện không phụ thuộc vào yếu tố nào? 2. Nguyên nhân gây ra tai nạn điện giật là do đâu...
- Thuyết minh về một giống vật nuôi
- một máy bay trực thăng khi cất cánh động cơ tạo ra 1 lực phát động laF= 10500N sau 1 thời gian...
- Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép sau đây là quan hệ gì? Trong mối quan hệ đó, mỗi vế câu biểu thị ý...
- các bạn ơi cho mình xin tranh vẽ chân dung của mẹ hoặc chi gái với mình đang rất cần mình sẽ tích cho các bạn có...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hóa học trên, ta cần xác định số nguyên tử của các nguyên tố trong mỗi công thức.1. H2S: Hidro sunfua (Hydrogen sulfide)2. Al2O3: Nhôm oxit (Aluminum oxide)3. HBr: Hydro bromua (Hydrogen bromide)4. ZnSO4: Kẽm sunfat (Zinc sulfate)5. AgCl: Bạc clorua (Silver chloride)6. Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit (Iron (III) hydroxide)7. Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit (Iron (II) hydroxide)8. Ca(OH)2: Canxi hidroxit (Calcium hydroxide)9. Pb(NO3)2: Chiều nitrat (II) (Lead (II) nitrate)10. H3PO4: Photphoric axit (Phosphoric acid)11. Cu(OH)2: Đồng hidroxit (Copper hydroxide)12. NO2: Nitrit đioxit (Nitrogen dioxide)13. HNO3: Nitric axit (Nitric acid)14. Cu(NO3)2: Đồng nitrat (II) (Copper (II) nitrate)15. SO3: Sunfua trioxit (Sulfur trioxide)16. K2: Photbao (Potassium)Vậy là đã phân loại và gọi tên được các hợp chất có công thức hóa học cho trên.