Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Điền cụm từ với “for”, “since” hoặc “ago”.
1. The phone last rang at four o’clock. ~ So you’ve had no calls _____?
2. I haven’t been to the dentist for ten years. ~ You last went to the dentist_____?
3. I last saw Rita on Sunday. ~ Haven’t you seen her _____?
4. We’ve had six weeks without rain. ~ Yes, it hasn’t rained_____
5. It’s three years since Lisa got married. ~ Really? Has she been married_____?
6. It’s eight months since my sister had any work. ~ He lost his job_____?
7. Mrs. Brown was taken ill three weeks ago.
~ You mean she’s been ill_____, and nobody’s told me!
8. I got here an hour ago. ~ What! You mean you’ve been waiting _____an hour?
9. I have not seen him_____ he was 16.
10. I've known him _____ages.
11. Things have changed a lot_____ our previous meeting.
12. It's been raining_____ four o'clock.
13. I'm sure he's been watching us _____we came in.
14. He'd been here_____ over an hour when we arrived.
15. I've been trying to fix this computer_____ early this morning.
16. He hasn't had anything to eat _____ nearly a week.
17. It's three years_____ he started learning German.
18. He's been collecting stamps_____ the past twenty years.
19. Nobody has seen him_____ last Friday.
20. It has been foggy _____ some days.
21. He has been fishing_____ six o'clock.
22. They've been living in France _____ eight years.
23. The pilots have been on strike _____ two months.
24. We've had terrible weather _____ Saturday.
25. I've known Tom _____ 1990.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- talk about your dream school ( kể về ngôi trường mơ ước của bạn ) nhớ dùng những từ ngữ của lớp 6 giúp mk với mai thi...
- Hãy trả lời những câu hỏi sau: 1,When do you eat breakfast? 2,When does she eat breakfast? 3,When does...
- 100 câu chia động từ tiếng Anh lớp 6-7 Give the correct verb forms: 1. He often...
- Hãy viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh kể 5 cách để bảo vệ môi trường
- Question 1: Translate the following proverbs int English: 1. Làm khi lành để dành khi...
- khoanh she has ......hair A )a short black b) long black nhanh lên nhé
- Put the verb in brackets in the Past Simple or Past Perfect 1. (Have/you/put) ...... off the fire before you (go) .......
- Tại sao khi đói bụng chúng ta không những thấy cồn cào trong dạ dày mà...
Câu hỏi Lớp 6
- TÌM X BIẾT : 3636 : ( 12. x - 91 ) = 36
- những câu chuyện cổ tích được nhắc đến và ý nghĩa của từng câu chuyện trong...
- NHÀ ĐƯỜNG ĐÔ HỘ NƯỚC TA, PHÙNG AN ĐÃ LÀM GÌ?
- Ai có VBT ngữ văn 6 ko.gửi cho mk các đề bài của bài:Tìm hiểu chung về văn tự sự.
- Viết đoạn văn (6-8) câu kể về một người bạn thân của em.
- Muốn đo nhiệt độ trong phòng thí nghiệm ta phải sử dụng loại nhiệt kế nào?
- tìm 5 từ láy : a)tượng hình b)tượng thanh c) chỉ tâm trạng
- Hãy liệt kê tất cả những đặc điểm về hình thái và chức năng của các loại lá biến dạng đã tìm hiểu ở trên vào bảng dưới...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Xác định từ hoặc cụm từ phù hợp với "for", "since" hoặc "ago" trong mỗi câu.2. Sắp xếp lại câu để chèn từ hoặc cụm từ vào đúng vị trí.3. Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống.Câu trả lời:1. since2. for3. since4. for5. for6. ago7. since8. for9. since10. for11. since12. since13. since14. for15. since16. for17. since18. for19. since20. for21. since22. for23. for24. since25. since
3. ~ Haven’t you seen her since Sunday?
2. ~ You last went to the dentist ten years ago?
1. ~ So you’ve had no calls since four o’clock?
Cách làm:1. Nhấn vào nút Start trên màn hình máy tính.2. Chờ đến khi cửa sổ Start menu hiển thị.3. Nhấn vào nút Shut down trong cửa sổ Start menu.4. Đợi màn hình hiển thị thông báo tắt máy hoàn toàn.5. Nhấn vào nút power trên máy tính để tắt máy hoàn toàn.Câu trả lời:C. Nhấn vào nút Start.B. Nhấn vào nút Shut down.D. Đợi máy tắt hẳn.A. Nhấn vào nút power.