Dịch tiếng việt sang tiếng anh :
- Anh ấy là một người chăm chỉ và tốt bụng :
- Cô ấy muốn trở thành một y tá
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Hãy viết về nghề nghiệp của mình trong tương lai bằng Tiếng Anh (60 - 80 từ)
- 1.Let's (play)............ football, shall we . 2.What about (eat)........ out tonight.
- Dịch sang tiếng anh : Tôi muốn làm bạn với cậu. Tôi thích cậu. Tôi không thích cậu
- there/be/lake/park/near/house
- Dịch sang tiếng anh :Mẹ em vừa xinh, lại còn đảm đang ,tháo vác.
- Answer the questions. (5 points) Question 1. Can you tell me about yourself? Question 2. What’s your...
- Hãy viết một đoạn văn kể về bữa tiệc sinh nhật mà em đã được dự hay kể lại chuyến đi chơi nghỉ hè vừa rồi bằng Tiếng Anh...
- hãy viết lại các câu sau sao cho nghĩa câu không đổi: 1 March comes before...
Câu hỏi Lớp 5
- Câu 6. (1điểm) Một miếng bìa hình tam giác có cạnh đáy 8,2 dm, chiều cao bằng 3,6dm. Diện tích của miếng bìa là:
- Em hãy đặt một câu ghép có quan hệ tương phản giữa 2 vế câu nói về ý chí vượt khó của bẩn thân em
- cửa sổ của chương trình quản lí tệp và thư mục có mấy ngăn
- ai có nick bang bang trên zing me nói minh tick cho nói thật mình với tick
- Hình chữ nhật ABCD gồm hình thang AECD và hình tam giác BCE có kích...
- các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa Hãy...
- Có 64 khối lập phương nhỏ cạnh 1cm, xếp thành một khối lập phương lớn. Sơn hết các mặt của khối lập...
- TÌM X x-2 1/5=33/20 2 1/5 là hỗn số, 2 là phần nguyên 1/5 là phần phân số. 33/20 cũng là một phân số.
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Dùng công cụ dịch tiếng Anh - Việt trực tuyến như Google Translate để dịch từng từ và xác nhận cấu trúc câu.2. Sử dụng kiến thức về ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh để dịch câu một cách chính xác.Câu trả lời:- Anh ấy là một người chăm chỉ và tốt bụng: He is a hardworking and kind person.- Cô ấy muốn trở thành một y tá: She wants to become a nurse.
He is both diligent and kind.
He is a person who works diligently and is kind.
He is diligent and kind-hearted.
He is a hardworking and kind person.