Phân loại và gọi tên các loại oxit sau: FeO, K2O, N2O, SO3
Xin chào, mình biết mọi người đều bận rộn, nhưng mình rất cần một ít sự giúp đỡ. Có ai đó có thể hướng dẫn mình cách giải đáp câu hỏi này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- a. Đun nóng hoàn toàn 18,96 gam KMnO4 thu đc bao nhiêu lít khí oxi ở...
- Hòa tan hoàn toàn 2,49g hỗn hợp kim loại Y gồm Zn, Fe,Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được...
- phân loại, đọc tên các oxide sau: K2O; MgO; CuO; CO2; FeO; CaO; N2O; SO3: HgO; Fe3O4
- ở điều kiện thích hợp,chất nào sau đây không tác dụng được với oxi? A.Fe B.P C.H2SO4 D.CH4
- a) Hòa tan 2g NaCl trong 80g H2O . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch b) Chuyển sang nồng độ phần...
- Cho 5,6 gam Fe tác dụng với một lượng dung dịch HCl thu được muối FeCl2 và khí H2 sinh ra ở...
- Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho nhôm và kẽm lần lượt vào HCl
- Tổng số hạt trong 2 nguyên tử A và B là 88. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt...
Câu hỏi Lớp 8
- viết lại nhữg câu này, bắt đầu với các từ dc cug cấp 1.my father wates this flower every morning => this flower...
- Việt Nam là quốc gia có tính đa dạng sinh học cao trên thế giới. Giới sinh vật Việt...
- Sự khác nhau giữa cấp độ khái quát nghĩa của từ và trường từ vựng?
- Nếu các bước vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể.
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:1. Xác định phân loại oxit: Oxit là hợp chất gồm oxi và một nguyên tố khác. Có các loại oxit gồm oxit bazơ (hay còn gọi là oxit kiềm) và oxit axit.2. Gọi tên các loại oxit:- FeO: Là oxit của nguyên tố sắt (Fe), có tính bazơ. Gọi tên là oxit sắt (II).- K2O: Là oxit của nguyên tố kali (K), có tính bazơ. Gọi tên là oxit kali.- N2O: Là oxit của nguyên tố nitơ (N), có tính axit. Gọi tên là oxit nitơ (I).- SO3: Là oxit của nguyên tố lưu huỳnh (S), có tính axit. Gọi tên là oxit lưu huỳnh (VI).Câu trả lời:- FeO: Oxit sắt (II).- K2O: Oxit kali.- N2O: Oxit nitơ (I).- SO3: Oxit lưu huỳnh (VI).
SO3: Oxít lưu huỳnh(VI)
N2O: Oxít nitơ(I)
K2O: Oxít kali
FeO: Oxít sắt(II)