đặt 10 ví dụ
S+find/finds+ving+ob+Adj
=>S+thinks/think+ving+ob+is+adj
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Put the words into groups. peaceful / hot / convenient / easy / expensive / modern / cheap / dangerous /...
- Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh, lưu ý chia động từ cho phù...
- 25. When did you have it ? → How...
- pleas wait here until you (see) ....... her
- 1. ‘I am enjoying the party at my friend’s house now,’ Mary said to her...
- The test was so difficult that no one in my class could finish it -> It was........
- III. Read the passage and choose the correct answer A, B, C or D to complete the passage. (1.0 pt) 1. It takes you...
- Put the verb in brackets in the Past Simple or Past Perfect: 10. She (win) .................... the gold medal in...
Câu hỏi Lớp 7
- Nhận diện biện pháp tu từ "Ơi con chim chiền chiện Hót chi mà vang trời Từng giọt long lanh ra Tôi đưa tay tôi...
- ''NHẤT CANH TRÌ , NHÌ CANH VIÊN, TAM CANH ĐIỀN'' 1, về cấu tạo , câu tục ngữ trên thuộc kiểu câu nào ?vì sao ?ngụ ý...
- Sao bây giờ ảnh đại diện của tất cả mọi người lại chuyển thành chữ vậy?
- Có ai có đề bài bài 3 ( vòng 6 Violympic 7 ) ko ? Cho mk xin. Sẽ có quà nhé m.n P/s : Mk cần gấp
- Trình bày đặc điểm sinh sản của thỏ?Hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa có...
- Ngẩng đầu nhìn trăng sáng Cúi đầu nhớ cố hương a, Xác định và...
- cho ΔABC cân tại A ( A<90o) kẻ BD vuông góc với AC tại D và CE vuông...
- a) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm bộ pin, 2 khóa k1 và k2, 2 bóng đèn d1 và d2 sao cho 2...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, trước hết chúng ta cần lập 10 câu với cấu trúc "S+find/finds+ving+ob+adj". Sau đó, chúng ta sẽ chuyển sang việc chuyển đổi cấu trúc sang "S+thinks/think+ving+ob+is+adj".Ví dụ với cấu trúc "S+find/finds+ving+ob+adj":1. She finds watching movies enjoyable.2. They find playing football exciting.3. He finds studying English difficult.4. I find eating spicy food delicious.5. We find listening to music relaxing.6. The students find doing homework boring.7. He finds cooking dinner tiring.8. She finds running in the park refreshing.9. They find swimming in the pool fun.10. I find reading books interesting.Tiếp theo, chúng ta sẽ chuyển cấu trúc sang "S+thinks/think+ving+ob+is+adj":1. She thinks watching movies is enjoyable.2. They think playing football is exciting.3. He thinks studying English is difficult.4. I think eating spicy food is delicious.5. We think listening to music is relaxing.6. The students think doing homework is boring.7. He thinks cooking dinner is tiring.8. She thinks running in the park is refreshing.9. They think swimming in the pool is fun.10. I think reading books is interesting.Đó là cách trả lời câu hỏi trên.