Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
it began to rain while we ............... soundly
a.a.slept b.have slept c.were sleeping d.are sleeping
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Tìm số nguyên p sao cho p+6,p+12,p+18,p+24 cũng là các số nguyên tố
- Ex3: Em hãy viết lại những câu sau sao cho nghĩa không đổi sử dụng các hình thức so...
- • Fill in the blanks with SO MANY/SO MUCH( Điền vào chỗ trống với SO MANY/ SO MUCH) • 1) We have …………problems...
- 1. A long period without rain is a ....................... 2. There ae lots of .................. species of plants...
- các bạn hãy giúp mình dịch đoạn văn này với: Everyone has one’s favorite pet. As for me, I very love my dog named Pull....
- IV. Fill the blanks with the correct form of the verbs 1. She often (read) ______________ the newspaper. 2. I (travel)...
- 39. How many rooms are there in your house? How many rooms ______________________________________?
- complete each sentence with the past simple or the present perfect form of the verbs in brackets 1. Tina isn't...
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giải câu hỏi trên, chúng ta cần nhìn vào các từ khóa trong câu: "it began to rain" và "while we soundly". Câu này mô tả một hành động đang diễn ra (sleeping) vào thời điểm mưa bắt đầu rơi. Vì vậy, cấu trúc đúng cần sử dụng động từ quá khứ đơn để diễn đạt hành động đã bắt đầu trước khi sự kiện mưa xảy ra.
Vậy, cách làm:
1. "While we were sleeping soundly" - chọn đáp án c. were sleeping.
2. "While we slept soundly" - cũng là cách đúng, nhưng chúng ta cần phải chọn từ trong phương án đã cho, ở đây là c. were sleeping.
Vậy câu trả lời cho câu hỏi trên là: c. were sleeping.
it began to rain while we are sleeping soundly.
it began to rain while we were sleeping soundly.
it began to rain while we have slept soundly.
it began to rain while we slept soundly.