đặt câu với :on of the+n (sở hữu cách )
so +adj+that ...
prevents+something+from+something(cái gì)
somebody somebody(ai)
Bạn nào có kinh nghiệm về chủ đề này không? Mình mong nhận được sự giúp đỡ từ Mọi người. Mình sẽ rất biết ơn!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
- Mai rồi con lớn khôn Trên đường xa nắng gắt Lời ru là bóng mát Lúc con lên núi thẳm Lời ru cũng gập ghềnh Khi con...
- đùng văn nghị luận để chứng minh câu có chí thì nên là đúng.(ko chép văn mẫu)
- Bố cục của bài thơ "Bạn đến chơi nhà" có gì đặc biệt?Nêu tác dụng?
- Dựa vào chú thích, em cho biết thế nào là ca dao, dân ca
Câu hỏi Lớp 7
- Vd bạn A là 1 phóng viên , bạn B là 1 người nổi tiếng hãy phỏng vấn sở thích của bạn B bằng 1 cuộc hội thoại bằng...
- Đặt lời mới cho bài TĐN số 6 lớp 7 giúp mk với mn ớiiii T_T
- Exercise 5 a. Fill in the text with prepositions of time "at / in / on". My birthday is (1) _________ the 3...
- con mèo, máy bay, cái quạt, máy tính, con lợn, cái kem, dây buộc...
- Nếu học kì 1 hạnh kiểm khá mà học kì 2 hạnh kiểm tốt thì có đc học sinh giỏi...
- 1. Samuel started keeping a diary in 1997.-> Samuel has...
- Chia động từ trong ngoặc. 1. Why (you/look).....at me like that? Have I said something wrong? 2. I...
- Vận tốc truyền âm trong thép là A. 340m/s. B. 1500m/s. C. 6100m/s. D. 3.108 m/s.
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
1. "đặt câu với :on of the+n (sở hữu cách )"
Chọn một danh từ sở hữu "my father's car" (xe hơi của bố tôi).
2. "so +adj+that ..."
Chọn một tính từ "expensive" (đắt đỏ).
Kết hợp với cụm từ trên, ta có câu: "My father's car is so expensive that I can't afford it."
3. "prevents+something+from+something(cái gì)"
Chọn một động từ "prevent" và hai danh từ "rain" (mưa) và "ruining the picnic" (phá hỏng chuyến picnic).
Kết hợp với cụm từ trên, ta có câu: "The tent prevents rain from ruining the picnic."
4. "somebody somebody(ai)"
Chọn hai danh từ "My parents" (bố mẹ tôi).
Kết hợp với cụm từ trên, ta có câu: "My parents picked me up at the airport."
Câu trả lời:
1. "My father's car is so expensive that I can't afford it."
2. "The tent prevents rain from ruining the picnic."
3. "My parents picked me up at the airport."
The noisy construction prevents me from concentrating on my work.
One of the reasons for the delay was so unexpected that it caught us off guard.
Somebody please tell me who left the door open.
The strong wind prevents the kite from flying higher.