Đặt câu với mỗi từ: nhỏ nhắn, nhẹ nhàng, nhẹ nhõm, nhỏ nhẻ.
Mọi người ơi, mình đang vướng mắc một vấn đề lớn, Mọi người có thể giúp mình tìm câu trả lời được không? Mình biết ơn Mọi người rất nhiều!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 9
- "Chàng đi chuyến này, thiếp chẳng dám mong được đeo ấn hầu, mặc áo gấm trở về quê...
- Viết một đoạn văn theo cách lập luận tổng hợp - phân tích - tổng hợp (khoảng 12 câu)...
- Từ “ấp iu” trong câu “Một bếp lửa ấp iu nồng đượm” gợi đến hình ảnh bàn tay của người bà như thế nào? A. Kiên...
- Liên hệ chuyện người con gái nam xương GIÚP MK VỚI Ạ MK ĐG CẦN GẤP
- phân tích khổ thơ cuối của bài thơ bếp lửa bếp lủa . 8-10 câu mn giúp...
- Viết một đoạn văn diễn dịch (không quá một trang giấy thi) triển khai luận điểm: “Sự tự tin là chiếc chìa khóa vàng mở...
- Cụm từ "mấy nắng mưa" trong câu "Lận đận đời bà mấy nắng mưa" của bài thơ Bếp...
- Giải thích nhan đề đông chí
Câu hỏi Lớp 9
- vài câu thôi giải thích hộ vs ạ cần gt ạ cho em hiểu Last week, my form teacher shared his...
- Cho Tam giác abc vuông tại a, đường cao ah vẽ đường tròn tâm a bán kính ah từ c...
- để điều chế 60 gam dung dịch axit axetic 5% thì cần bao nhiêu mililitdung dịch rượu etylic 46° nếu...
- cho dd NaOH 2M tác dụng vừa đủ với 200ml dd FeCl3 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa X và dung dịch A....
- Nêu nguyên nhân gây bệnh cho cây ăn quả? Nếu các cách phòng trừ bệnh hại cây ăn quả
- 1) "I won the first prize in the last spelling contest."-"...." A) It's nice of you B . Congrantulations! C.Good luck...
- 1. She said, "I went to the cinema yesterday." => She said...
- viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím (n<10^5) , in ra man hình tổng...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Xác định ý nghĩa của từng từ: - nhỏ nhắn: có kích thước bé, nhẹ nhàng, không quá to lớn.- nhẹ nhàng: êm dịu, không gây tiếng động, nhẹ nhàng hơn thường.- nhẹ nhõm: cử chỉ nhẹ nhàng, dịu dàng.- nhỏ nhẻ: bé nhỏ, nhẹ nhàng.2. Xây*** câu với từng từ:- nhỏ nhắn: Cô bé có một chiếc túi nhỏ nhắn nắm chặt trong tay.- nhẹ nhàng: Một cơn gió nhẹ nhàng thổi qua cành cây.- nhẹ nhõm: Người mẹ nhẹ nhõm vuốt ve đầu con trai.- nhỏ nhẻ: Đứa bé nhỏ nhẻ nhanh chóng ngủ thiếp đi trong vòng tay của mẹ.Câu trả lời:Có nhiều cách sử dụng các từ trong câu văn như đã nêu ở trên.
Anh bé nhỏ nhẻ cầm bút vẽ tranh tươi sáng
Chú chim nhỏ nhẹ nhàng bay lượn trên bầu trời xanh.
Cô gái mặc váy nhẹ nhõm đi dạo bên bờ biển
Ngôi nhà nhỏ nhắn và nhẹ nhàng nằm dưới chân đồi xanh.