Đặt câu với bored, boring, interesting, interested
Nhanh nha. Cần gấppppp
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Use the given words to make comparative sentences 1. Her shoes / expensive / his. 2. Mr...
- Clever và smart có nghĩa giống nhau ko ?
- Viết một bài thuyết trình từ 650 - 800 từ thuyết trình về hộp đựng bút bằng chai nhựa...
- Các dạng bài dưới đây liên quan đến " Would rather, prefer , have sth done , It's...
Câu hỏi Lớp 6
- Một HBH có đáy 5.9/10m và có diện tích là 472 thì chiều cao hình...
- Câu 28. Trọng lực có phương và chiều như thế nào? A. Phương nằm ngang, chiều từ Đông...
- Câu 9. (1,0 điểm) Hãy tóm tắt nội dung của văn bản bằng một đoạn văn 5 - 7 dòng. Câu...
- So sánh phân số sau: ( so sánh qua phần bù ), ( hay phần thiếu) a) \(\dfrac{2004}{20...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để đặt câu với các từ bored, boring, interesting, interested, bạn có thể sử dụng cách làm sau:1. Bored và boring được sử dụng để mô tả cảm xúc chán chường:- He felt bored in the boring class.2. Interesting và interested được sử dụng để mô tả cảm xúc thú vị:- The movie was very interesting, and I was interested in the plot.Bạn cũng có thể xây*** các câu khác sử dụng các từ trên để thể hiện cảm xúc hoặc hành động liên quan đến chúng.
Để đặt câu với các từ "bored, boring, interesting, interested", bạn cần nhớ rằng "bored" và "boring" đều chỉ sự chán chường, không hứng thú; còn "interesting" và "interested" đều liên quan đến sự hấp dẫn, thú vị.Ví dụ:1. I am bored (chán chường) with this movie, it's so boring (chán chường).2. The book I'm reading is very interesting (thú vị), I'm really interested (hứng thú) in the story.3. She is never bored (chán chường) because she always finds something interesting (thú vị) to do.4. The teacher made the lesson interesting (thú vị) so all the students were interested (hứng thú).Đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ trong câu. Bạn có thể tự xây*** các câu khác dựa trên ý tưởng trên.
I find history very boring, but my friend is very interested in it.
She was interested in learning more about the topic.
The movie was so interesting that I stayed awake the whole time.