Đặt 5 câu khẳng định ở thì Quá khứ đơn rồi chuyển chúng thành câu phụ định và câu hỏi
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- I. Chọ từ có cách phát âm khác với từ còn lại 1.a.house b.home...
- Hãy tìm 8 động từ tiếng anh
- 8. The hospital is ____________ the corner.
- Đặt câu hỏi cho phần in đậm: 1. Our school year starts on September 5 th. 2. Summer vacation lasts for three...
- 1. The museum was filled.................. people. 2. There are paintings.................. dislay. 3. I...
- Câu 3. Người tinh khôn còn được gọi là A. vượn người. B. Người tối cổ. C. Người quá...
- . He (lose) ________his job last month and since then he (be) ________ out of work. 7. I ________ (never eat) pizza...
- Would you like a g_ _ _ _ of beer ? no , thanks
Câu hỏi Lớp 6
- Giải nghĩa từ "lỗi lạc".Tìm câu ca dao tục ngữ thành ngữ nói về người thông minh lỗi lạc. Kể tên những người thông minh...
- viết đoạn văn ngắn kể về công việc hàng ngày của em ( đoạn văn phải có 5...
- Vẽ tranh bảo vệ môi trường
- Một vật A có khối lượng là 100g a, tính trọng lượng của quả nặng A b, biểu diễn trọng lự của quả...
- Đời sống tín ngưỡng-tôn giáo của các cư dân Đông Nam Á đã chịu...
- Hãy tìm a) ƯCLN ( 42 , 58 ) b) ƯCLN ( 156 , 13 ) c) ƯCLN ( 90 , 150 ) d) ƯCLN ( 215 , 205 ) e) ƯCLN ( 85 ,...
- Nêu nội dung và ý nghĩa cải cách của Khúc Hạo.
- Một cậu bé 13 tuổi đố một cậu bé 11 tuổi rằng từ: lung linh, long lanh, lóng lánh, bát ngát, mênh mông,...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Xác định thì Quá khứ đơn và nhận biết thì chủ động hay thụ động của câu.2. Thay đổi câu khẳng định thành câu phụ định bằng cách đặt "did not" (không dùng cho động từ to be) và động từ gốc.3. Thay đổi câu khẳng định thành câu hỏi bằng cách đặt "did" ở đầu câu và sử dụng động từ gốc.Ví dụ:Câu khẳng định: I played football yesterday.Câu phủ định: I did not play football yesterday.Câu hỏi: Did I play football yesterday?Câu trả lời: Yes, I did. / No, I did not.Câu khẳng định: She walked to school this morning.Câu phủ định: She did not walk to school this morning.Câu hỏi: Did she walk to school this morning?Câu trả lời: Yes, she did. / No, she did not.