Đặt 10 câu với must và mustn't bằng tiếng anh .
Viết 10 câu bằng tiếng anh về nội quy của trường và lớp .
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- 1.I (study) …have study………………………………... English for 10 years. 2.Nam (never be) …has...
- Viết một lá thư gửi một người bạn giới thiệu về trường học của em bằng Tiếng Anh . CÁC BẠN GIÚP MK VỚI . MK CẢM ƠN .
- 1 viết câu so sánh hơn vs tính từ sau 1 fat 2 dangerous 3 new 4 good 5 expensive chuyển...
- -If we (recycle).................. more, we (help) ............. so much paper. -We (save)...............a lot of...
- Read the text and questions below. For each question, choose the correct answer. Jim Benson, pianist, and songwriter...
- XII. Put the sentences in the correct order to make a conversation. ____ It’s on the second floor. Do you want to...
- what is your name? where do you live? Which class are you in? How do you think you stand in the classroom? What is...
- anh chiến sĩ đã làm thế nào để làm yên lòng mẹ ? ...
Câu hỏi Lớp 6
- khí hậu tỉnh gia lai có tác động như thế nào tới đời sống,sản xuất của cư dân...
- câu 1: vải sợi tự nhiên có nguồn gốc từ đâu ? lấy ví dụ về vải sợi tự nhiên?
- số la mã LXXX;CXXV;DCL;MMDL viết ra số tự nhiên là gì
- Câu chuyện về hai hạt mầm Có hai hạt mầm nằm cạnh nhau...
- Hãy nêu những tiêu chí để lựa chọn đồ dùng điện an toàn, tiết kiệm điện...
- Số các số tự nhiên có 2 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 là . bao nhiêu số
- Thế nào là hệ nhị phân ? Cách đổi một số từ hệ nhị phân sang hệ thập phân và đổi một số từ hệ thập phân sang...
- khi nào một vật có động năng thế năng hóa năng quang năng nhiệt năng điện năng Giúp t vss
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định nội quy của trường và lớp mà bạn biết hoặc có thể tìm hiểu thông tin.2. Sử dụng từ "must" và "mustn't" để viết 10 câu về những quy định cần tuân thủ và cấm đối với học sinh trong trường và lớp học.Ví dụ:1. Students must wear school uniform every day.2. Students mustn't use their phones during class.3. Students must be on time for all classes.4. Students mustn't bring any weapons to school.5. Students must respect their teachers and classmates.6. Students mustn't cheat on tests or exams.7. Students must keep the classroom clean and tidy.8. Students must follow the school's dress code.9. Students mustn't bully or harass other students.10. Students must attend all school events and activities.
Students mustn't bring snacks or drinks into the classroom.
Students must be punctual and attend all classes.
Students mustn't use mobile phones in class.
Students must wear school uniform every day.