Đặt 10 câu có chứa thì hiện tại tiếp diễn ở các thể Khẳng định , Phủ định và Nghi vấn. mỗi câu phải khác nhau về nghĩa.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- 1. Don't speak until someone (ask) you 2. Please be quiet! I (work) 3. When I (be) a child, I (want) to be a...
- You are invited to visit your friend's house this Saturday. Write an email to your friend and say you can...
- Dịch ra tiếng anh hộ mình nhé Bên trong ngôi nhà của tôi có 20 phòng ngủ, 3 phòng khách, 5 nhà bếp, 4 nha vệ...
- Fill in the gaps with suitable prepositions 1. ........... summer I play tennis ......... the evening 2. We always go...
- What type of house is it? Where is it located ? How many room are there What is ?your favourite room? Why? What...
- Điền từ ngữ với thì thích hợp vào chỗ chấm: 1. I ( not hear) ... from him since he ( dissapear)... 2. After...
- Bài :1 cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. Miss. Nhung ( ride )....... hẻ bike to work . 2....
- X. Use your notes to write a paragraph about your hometown. Write 40 to 50 words. My hometown is...
Câu hỏi Lớp 6
- Tình huống: Nếu bạn đang làm trong phòng thí nghiệm không may bạn đã bị nước...
- đánh giá làng nghề gốm sứ Đông Triều
- Hãy vẽ quê hương em
- Hãy kể tên các cây thuộc nhóm thực vật ko có mạch ...
- BẠN MUỐN MUA TIVI.Đến điện máy xanh BẠN MUỐN MUA TỦ LẠNH.Đến điện máy xanh Mua tivi ko em Mua điều hòa ko anh Mua tủ...
- Hãy Kể Lại Truyện Thạch Sanh Bằng Lời Văn Của Em(ngôi thứ 3)
- Ban tổ chức dự định bán vé trận bóng đã có sự tham gia của đội tuyển Việt Nam tại...
- Chỉ ra các biện pháp tu từ trong bài thơ đêm nay bác không ngủ và lượm chọn một câu và nêu tác dụng của phép tu...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để đặt 10 câu có chứa thì hiện tại tiếp diễn ở các thể Khẳng định, Phủ định và Nghi vấn, bạn có thể sử dụng các công thức sau:1. Khẳng định: Subject + am/is/are + verb-ing + ...2. Phủ định: Subject + am/is/are + not + verb-ing + ...3. Nghi vấn: Am/Is/Are + subject + verb-ing + ...?Ví dụ:Khẳng định: 1. She is watching TV right now.2. They are playing football at the park.3. The dog is sleeping in its bed.Phủ định:4. I am not studying for the exam.5. He is not listening to music in his room.6. We are not going to the party tonight.Nghi vấn:7. Is she eating lunch at the moment?8. Are they swimming in the pool now?9. Are you reading a book at the library?10. Is he watching a movie in the living room?Bạn có thể tự tạo thêm câu khác bằng cách thay đổi subject và verb để làm theo các công thức trên.
Negative: I am not going to the party tonight.
Affirmative: The students are studying for their exams.
Interrogative: Is he watching TV right now?
Negative: They are not playing soccer in the park.