Viết 10 động từ bất quy tắc
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Giúp vs ạ Rewrite the sentences, using the words given. 33. My favorite programme on TV is cartoons. I...
- Đặt 5 câu khẳng định ở thì Quá khứ đơn rồi chuyển chúng thành câu phụ định và câu hỏi
- Write the question with WILL for each situation: 1. They are meeting Paul at the station....
- 13. Complete the dialogue with the words. There are four extra words (Hoàn thành bài hội thoại với...
- Exercise 17: Complete the sentences. Put FOR or SINCE into each gap Ex: I have known her FOR...
- I. Circle the best answer A, B, C, or D 1. To jog means to................................ A. work hard B. run fast C....
- điền từ vào đoạn văn exercise is one of the best way to keep fit. It (.1)........... the heart and lungs strong...
- VIII. Rewrite the sentences: 1.We began eating when it started to rain. ->We...
Câu hỏi Lớp 6
- Cho p la so nguyen to lon hon 3.Biết p+2 cũng là số nguyên tố.Chứng minh rằng;p+1chia hết cho 6
- rút ra bài học từ cuộc kháng chiến chống quân nam hán
- Câu 4 : Văn bản " Sơn Tinh , Thủy Tinh " thuộc thể loại truyện dân gian gì ? Câu 5 :Núi " Tản Viên " núi cao ở huyện Ba...
- mình chuông vuông vắn tay ngắn chân dài trèo qua hai hòn động thiên thai hai tay ôm lấy nàng tiên nữ là gì?giúp mìh...
- Tổ chức chính trị nào có vai trò bầu cử và cử ra các cơ quan nhà nước, quyết định mọi công việc ở Aten
- Tìm a,b biết a,b thuộc {23 ; 35 ; 138 ; 17 ; 41} và 90 < a - b < 100.
- a) Viết chương trình nhập vào mảng gồm N số nguyên và số nguyên k. Tìm và...
- Hệ thống chữ viết của người Hy Lạp cổ đại gồm bao nhiêu chữ cái? A. 22 chữ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để viết 10 động từ bất quy tắc, bạn có thể tham khảo danh sách các động từ này trên internet hoặc trong sách ngữ pháp tiếng Anh. Sau đó, bạn chỉ cần liệt kê ra 10 động từ đó.Ví dụ:Cách 1: 1. Go2. Be3. Have4. Do5. Say6. Make7. Take8. Get9. See10. SayCách 2: 1. Go2. Eat3. Sing4. Swim5. Write6. Speak7. Run8. Drive9. Break10. ThinkCách 3: 1. Come2. Leave3. Stand4. Lie5. Fight6. Slide7. Ride8. Sink9. Sing10. ShakeVui lòng tham khảo các cách làm trên để trả lời câu hỏi của bạn.
write - wrote - written
swim - swam - swum
sing - sang - sung
drive - drove - driven