danh từ của tidy là gì ạ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- VIII. Read the passage and decide whether the statements are True (T) or False (F) The World Wide Fund for Nature (WWF)...
- Phân biêt giữa giống và khác nhau của động từ tobe, động từ thường , động từ khuyết thiếu
- BÀI TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH MỆNH ĐỀ WISH. :1. I wish I...
- Write a short paragraph about 60 - 80 words to introduce yourself and your family. (Name, age, address, job...
- Complete the following sentences with the present perfect or past simple. 1. Sam … ….. a new cell phone a...
- Where is your house ? Is your house big or small/new or old ? How many rooms are there ? What is there in front of/...
- THINK! Who is your favourite celebrity? Can you describe him/ he? (HÃY NGHĨ! Ai là người nổi tiếng...
- Điền các từ sau vào chỗ trống: -since; already; ago; just; ever; for; never; yet; still a) we have lived in this...
Câu hỏi Lớp 6
- Bài 17 . Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều thừa 1 người....
- Choose the best answer to complete the sentence. (Em hãy lựa chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành câu) Before Tet,...
- giúp mình với : câu1 thế nào là thời tiết khí hậu ,cho biết thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào . câu 2 :thế...
- tính bằng cách hợp lý 123. 456456 - 456 . 123123 giúp mk đi
- Trình bày sự thành lập của Vương Quốc Chăm-Pa
- Sắp xếp những từ sau thành 2 nhóm ( từ ghép và từ láy ) : hiếm hoi,trông nom,chăm chỉ,ngẫm nghĩ,giúp đỡ,dọn dẹp,lo...
- Ba học sinh mua tất cả 120 quyển vở. Biết rằng 2/3 số vở của học sinh A bằng 1/2 số vở của học sinh B bằng 2/5 số vở...
- Tìm ưu điểm, nhược điểm và tình huống sử dụng của các cân sau : 1 ....
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm danh từ của từ "tidy", ta cần xác định từ loại của từ này trước. "Tidy" là một tính từ trong tiếng Anh, có nghĩa là gọn gàng, ngăn nắp. Cách làm:1. Xác định từ loại của từ "tidy" là tính từ.2. Để tìm danh từ của tính từ "tidy", ta có thể sử dụng hậu từ "ness" để biến tính từ thành danh từ. 3. Do đó, danh từ của tidy là "tidiness".Câu trả lời: Danh từ của tidy là "tidiness".
Tidiness is the appropriate noun for the adjective tidy.
The word that represents tidy as a noun is tidiness.
The noun derived from tidy is tidiness.
Tidiness is the noun that corresponds to the adjective tidy.