Danh từ của poor là gì
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- I. Combine each pair of sentences into one, using the conjunctions in brackets. 1. Jane owns a shop. She owns a...
- Their family ****** a small room near the factory. Giúp tớ với! Nhanh nhé, tớ cần gấp!
- Unit 11. Which means of transport would you like most? Why? (trả lời giúp mình với ạ mình cần gấp...
- Chọn 1 câu đúng "Đá" trong tiếng Anh là: A. rock ...
- 1.what type of music do you like? - how often do you listen to music -who is your favorite singer? - what is your...
- Viết một đoạn văn ngắn chủ đề nói về việc tuân thủ luật lệ giao thông và nhận biết...
- bạn nào cho mk 1 tên nhóm học tập bằng tiếng anh mk sẽ tick cho tên nhóm hay nhất
- 1. Read the follwing passage. Then answer the questions by choosing the best answers. It is a quarter past five. The...
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Xác định danh từ của poor bằng cách tìm tên riêng, danh từ chung hoặc danh từ không đếm được liên quan đến poor.Câu trả lời: - Một cách để xác định danh từ của poor là tìm các từ liên quan đến poor như poor people, poor family, poor country... trong đó danh từ chính là people, family, country.- Ngoài ra, poor cũng có thể là danh từ không đếm được, ví dụ: the poor (người nghèo), the poor conditions (điều kiện khốn khó).
Danh từ của poor là pennilessness.
Danh từ của poor là poorness.
Danh từ của poor là the poor.
Danh từ của poor là poverty.