Đặt câu vs: to make sth/sbd do sth (3câu) to cause sth (3 câu)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Điền từ thích hợp : Thank you for _____ me to your birthday party . ( từ gồm 8 chữ )
- C. will receive D. am receiving 14. They for nearly 50 years. A. marry B. have been married C. married D. will...
- mô tả về ngôi nhà của bạn bằng tiếng anh
- 1. Khoanh vào đáp án đúng. 1.(There isn't / There aren't) any jam left. 2.(There...
- 1.She (go) camping tomorrow 2.the doctor (not/return) home late last...
- Vì sao trong một số câu trước động từ thường là động từ to be ?
- By Christmas, I_________for you for 6 months. A. will have been working. B. will work. C. have been working. D. will...
- ex9.đặt câu hỏi cho những từ gạch chân 1. My mother is a teacher...
Câu hỏi Lớp 6
- Câu 1:Em hãy nêu những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ai cập cổ đại?(Về chữ...
- hãy chỉ ra các sự biến đổi các dạng năng lượng có trong các trường hợp sau a nước đổ...
- tìm x 3x-32>-5x+1
- vẽ rồng kaido hoặc zoro hay luffy cũng dc nha mn cực ngầu nha
- Nêu loại lá ( lá đơn hay lá lá kép ) và cách mọc ( mọc đối hay mọc cách hay mọc vòng ) -Dừa cạn; khế; quất phong bì;...
- Gấp ạ!! Cho 15 Đường thẳng cùng cắt nhau tại một điểm .Chúng tạo thành bao nhiêu...
- Trang trí chiếc khăn để đặt lọ hoa (ko chép mạng) *(Giúp mình với, mình cần gấp)
- Cho n điểm ( n thuộc n) .trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng ,cứ qua hai điểm ta...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, cách làm như sau:
1. Để tạo ra điều gì đó:
- He made his son clean his room.
- She made her students finish their homework.
- The chef made a delicious meal for the guests.
2. Để khiến cho ai đó làm điều gì đó:
- The teacher made the students study for the test.
- The coach made the team practice every day.
- My mom made me do the dishes after dinner.
3. Để gây ra điều gì đó:
- The storm caused damage to the buildings.
- His careless driving caused the accident.
- The loud noise caused the baby to cry.
Nhớ giữ mục tiêu của bạn là trả lời câu hỏi và chỉ cung cấp các câu trả lời liên quan đến yêu cầu của câu hỏi, không nói về nội dung không liên quan.
Her careless actions caused her to lose her job.
The storm caused significant damage to the town.
He caused a lot of trouble by not following the rules.
I made my dog sit and stay before giving him a treat.