Từ nào gần nghĩa với từ dập dìu:A.dập dềnhB.bồng bềnhC.dẫn dắtD.dặt dìu
Có vẻ như mình đã gặp bế tắc rồi. Mọi người có thể dành chút thời gian để giúp đỡ mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- - Viết đoạn kết bài mở rộng cho bài văn tả [ cây hoa,cây bóng mát, cây ăn quả ] mà em thích .
- Trong đợt thi Violympic Tiếng Anh một bạn trong lớp em đạt giải cao.Em hãy viết một...
- Tìm đọc những bài văn miêu tả cây cối để học tập cách viết mở bài, kết...
- kể về việc làm bài kiểm tra giữa kì môn toán và tiếng việt
- Đọc văn bản sau và trả lời câu hỏi: Cánh diều mà ngoại làm cho tôi có hình một chú bướm màu xanh rất xinh đẹp. Để...
- Nhóm từ nào sau đây có từ viết sai chính tả? a. giòn giã, rộng...
- Gạch chân những tính từ trong câu văn sau : Những hat sương trắng nhỏ li ti đọng trên...
- Điền các thành ngữ hoặc cụm từ (đẹp người, đẹp nết - mặt tươi như hoa - chữ như gà bới) vào những chỗ trống thích hợp...
Câu hỏi Lớp 4
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định nghĩa của từ "đập dìu" là nhẹ nhàng, nhẹ nhàng chuyển động.2. Qua ngữ cảnh, tìm từ có ý nghĩa gần gũi nhất với từ "đập dìu".Câu trả lời:- Từ gần nghĩa với từ "đập dìu" là: B. bồng bềnh.
Các từ còn lại như dẫn dắt và dặt dìu cũng không có nghĩa gần giống với dập dìu, không thể chọn A, C, D
Từ bồng bềnh khác nghĩa với từ dập dìu, không thể chọn đáp án B
Dập dềnh là từ có nghĩa gần giống với từ dập dìu.
Dập dềnh