Có bao nhiêu số nguyên tố từ 2 đến 100.Kể tên các số đó
Mọi người ơi, mình cảm thấy loay hoay quá, không biết phải làm sao. Ai có thể chỉ dẫn mình cách giải quyết không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 6
- Chứng minh : Vì sao bao nhiêu mũ 0 cũng bằng 1 Hãy giải thích tại sao
- 5 ( x-9 ) = 350. Tìm x.
- Tìm các ước của các số sau: a) Ư(4 b) Ư(9)...
- cây hoa hồng là rễ chùm hay rễ cọc
- bán acc ngọc rồng 101tr sức mạnh có bông tai có đệ tử giá 20k card ai mua kết bạn với mình
- Cho 6 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm bất kì nào thẳng hàng. Có...
- 132 + 128 + 124 + .......... + 76 + 72 + 68 tính nhanh ai nhanh nhất diễn giải ra tôi tik cho
- Có 12 quyển vở, 18 chiếc bút và 24 tệp giấy kiểm tra. Cô giáo chia đều mỗi loại đồ...
Câu hỏi Lớp 6
- 1. I..............Louisiana state University A. Am attending. B.attend C. Was attending. D....
- hãy tóm tắt về nhạc sĩ Văn Cao !!! âm nhạc 6...
- help me tả giúp bài văn khoảng 7-10 câu về chủ đề thiên nhiên trong đó có...
- 2. Bài viết này đã đề cập đến những nét độc đáo nào của bài ca dao?
- giúp tớ : tìm hiểu về vỏ trái đất , lớp man-ti , lớp nhân [ giúp tớ với nhé tớ cần gấp bạn nào trả lời tớ sec...
- cảm nhận của em về vẻ đẹp trong bài thơ sau : Mùa xuân hoa nở đẹp tươi Bướm...
- Kể về một thầy giáo hay một cô giáo mà em quý mến.
- Một trận bóng đá ở Anh bắt đầu vào lúc 16 giờ ngày10/12/2023,hỏi ở Việt Nam bắt đầu...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giải câu hỏi này, ta có thể sử dụng phương pháp kiểm tra tính nguyên tố của các số từ 2 đến 100. Một số được gọi là số nguyên tố nếu nó chỉ có 2 ước số dương là 1 và chính nó.Phương pháp giải 1:- Ta bắt đầu với số 2, vì 2 là số đầu tiên và là số nguyên tố duy nhất là có thể.- Tiếp theo, ta duyệt qua các số từ 3 đến 100. Đối với mỗi số, ta kiểm tra tính nguyên tố bằng cách lặp từ 2 đến căn bậc hai của số đó. Nếu có một ước số nào đó chia hết cho số đó thì ta kết luận số đó không phải là số nguyên tố.- Nếu số đó không chia hết cho bất kỳ số nào từ 2 đến căn bậc hai của nó, ta kết luận số đó là số nguyên tố.- Ta liệt kê và đếm các số nguyên tố từ 2 đến 100.Phương pháp giải 2:- Một phương pháp khác để giải câu hỏi này là sử dụng sàng nguyên tố Eratosthenes.- Ta tạo một danh sách các số từ 2 đến 100.- Bắt đầu từ số 2, ta xóa tất cả các bội của 2 trong danh sách. Sau đó, ta chọn số nguyên tố tiếp theo chưa bị xóa (3) và xóa tất cả các bội của 3.- Tiếp tục quá trình này cho đến khi ta đã xóa tất cả các bội của các số nguyên tố từ 2 đến căn bậc hai của 100.- Các số còn lại trong danh sách là các số nguyên tố từ 2 đến 100. Ta liệt kê và đếm chúng.Câu trả lời:Cách 1: - Các số nguyên tố từ 2 đến 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97.- Tổng cộng có 25 số nguyên tố từ 2 đến 100.Cách 2:- Các số nguyên tố từ 2 đến 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97.- Tổng cộng có 25 số nguyên tố từ 2 đến 100.
Cách 2: Sử dụng công thức số học để tìm số nguyên tố từ 2 đến 100. Ta có thể áp dụng quy tắc đơn giản là kiểm tra từng số trong khoảng từ 2 đến 100 xem có là số nguyên tố hay không. Để kiểm tra một số xem có phải là số nguyên tố hay không, ta sẽ kiểm tra từ 2 đến căn bậc hai của số đó để xem có tồn tại ước số nào chia hết cho số đó hay không. Nếu không tồn tại số nào chia hết, ta có thể kết luận rằng số đó là số nguyên tố. Áp dụng quy tắc này, ta kiểm tra từng số từ 2 đến 100, và chỉ các số không có ước số chia hết trong khoảng từ 2 đến căn bậc hai là các số nguyên tố. Danh sách các số nguyên tố từ 2 đến 100 là: [2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97].
Cách 1: Sử dụng thuật toán Sàng Eratosthenes để tìm số nguyên tố từ 2 đến 100. Đầu tiên, ta lập một danh sách gồm các số từ 2 đến 100. Sau đó, ta bắt đầu từ số 2, loại bỏ tất cả các bội số của 2 khác 2. Tiếp theo, ta chọn số tiếp theo là 3 và loại bỏ tất cả các bội số của 3 khác 3. Quá trình này tiếp tục cho đến khi ta đi qua tất cả các số từ 2 đến căn bậc hai của 100. Kết quả là danh sách các số còn lại trong danh sách ban đầu chính là các số nguyên tố từ 2 đến 100. Danh sách các số nguyên tố từ 2 đến 100 là: [2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97].