Từ đồng nghĩa với từ cưng là gì
ai nhanh mình tích mình có nhiều nick lắm
Làm ơn, mình thực sự cần ai đó chỉ dẫn giúp mình giải quyết câu hỏi này. Bất cứ sự giúp đỡ nào cũng sẽ được đánh giá cao!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- tìm 1 tính từ nói về tình bạn sử dụng tính từ đó viết một câu văn...
- hãy kể tóm tắt câu chuyện người đi săn và con nai
- trong one Piece ai đã giết ACE
- Tiếng nào ko có âm đệm là âm u? a.quốc ...
- Đọc văn bản sau và chọn câu trả lời đúng:TRÒ CHƠI ĐOM ĐÓM Thuở bé, chúng tôi thú nhất là trò bắt đom đóm! Lũ trẻ chúng...
- phập phồng là từ ghép hay từ láy
- Tiếng cuốc kêu thưa thớt trong các lùm cây lau sậy ven hồ Có phải câu sủ dụng phép so sánh không ?
- từ hay trong câu:"Bác ấy hay sang nhà tôi chơi." A. Tính từ ...
Câu hỏi Lớp 5
- Một khối lớp 5 của trường tiểu học Nguyện Trãi có 3 lớp;5A,5B,5C.Biết số học sinh của lớp 5A ít hỏn tổng số học sinh cả...
- hãy nêu công thức tính chiều cao của hình thang .
- Hiệu hai số là 66,8. Nếu dịch dấu phẩy của số bé sang trái một hàng thì hiệu mới...
- Cho hình thang ABCD có đáy bé AB= 1dm, nếu giảm đáy lớn đi 8cm thì diện...
- Trong cùng một năm, mật độ dân số ở Hà Nội là 2627 người/km2 (nghĩa là cứ mỗi...
- một hộp sữa ông thọ có bán kính 5cm và chiều cao 10cm. Người ta dán...
- ba trăm , tám đơn vị , chín phần trăm, ba phần nghìn bảy chục , năm phần mười ,sáu phần...
- Bài 11. Lúc 7 giờ 30 phút, một người xe máy đi từ A đến B dài 48 km với vận tốc 40 km/giờ. Hỏi xe máy đến B lúc mấy...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Xác định từ đồng nghĩa với từ "cưng" bằng cách sử dụng từ điển hoặc tìm kiếm trực tuyến.2. Liệt kê các từ có nghĩa giống hoặc tương đồng với từ "cưng".3. So sánh các từ đó và chọn ra từ có nghĩa tương đương nhất với từ "cưng".Câu trả lời: Từ đồng nghĩa với từ "cưng" là "yêu quý", "thân thiết", "ấp úng", "âm thầm".
Từ đồng nghĩa với từ cưng là từ đáng yêu.
Từ đồng nghĩa với từ cưng là từ quý mến.
Từ đồng nghĩa với từ cưng là từ thương yêu.
Từ đồng nghĩa với từ cưng là từ yêu thương.