Chuyển các từ chỉ màu sắc sau sang Hán Việt: đỏ, vàng, tím, xanh dương, xanh lá, đen, trắng, nâu, hồng, xám~
Có ai ở đây rành về vấn đề này không nhỉ? Mình thật sự cần một tay giúp để giải quyết nó, Bạn nào có thể giúp được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7
- Hoàn tất các câu, dùng dạng quá khứ của các từ trong khungbuy take go return be wear eat receive 1. The seafood was...
- She goes to English classes ……………. A. once a week B. one times a week C. one time a week D. one a week
- viết một đoạn văn ngắn bằng tiếng anh nói về chủ đề giáo dục
- Đường hóa tinh bột là gì ? kiềm hóa rơm rạ là gì? Nêu định nghĩa ngắn...
- Kết quả của phép tính 2/3- 5/6
- Exercise 1: Complete the second sentence so that it expresses the same meaning as the original one. 1. I started...
- Liên kết của chất nào sau đây không phải là liên kết cộng hóa trị. Giải...
- viết 1 đoạn văn bằng tiếng anh khoảng nửa trang nói về cách ngăn cản ô nhiễm môi trường
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Sử dụng phần mềm tra cứu từ điển tiếng Việt - Hán Việt để tìm từ tương ứng.2. Sử dụng kiến thức về các từ Hán Việt có cùng nghĩa với từ chỉ màu sắc.Câu trả lời:1. Đỏ: 红 (hóng)2. Vàng: 黄 (huáng)3. Tím: 紫 (zǐ)4. Xanh dương: 蓝 (lán)5. Xanh lá: 绿 (lǜ)6. Đen: 黑 (hēi)7. Trắng: 白 (bái)8. Nâu: 褐 (hè)9. Hồng: 粉 (fěn)10. Xám: 灰 (huī)
Một số từ chỉ màu sắc trong tiếng Hán Việt gồm: đỏ (赤), vàng (黄), tím (紫), xanh dương (青), xanh lá (绿), đen (黑), trắng (白), nâu (棕), hồng (粉), xám (灰).
Đỏ trong tiếng Hán Việt là 红色, vàng là 黄色, tím là 紫色, xanh dương là 蓝色, xanh lá là 绿色, đen là 黑色, trắng là 白色, nâu là 棕色, hồng là 粉红色, xám là 灰色.
Các từ chỉ màu sắc theo tiếng Hán Việt là: đỏ (红色), vàng (黄色), tím (紫色), xanh dương (蓝色), xanh lá (绿色), đen (黑色), trắng (白色), nâu (棕色), hồng (粉红色), xám (灰色).
Các từ chỉ màu sắc trong tiếng Hán Việt là: đỏ (赤), vàng (黄), tím (紫), xanh dương (青), xanh lá (绿), đen (黑), trắng (白), nâu (棕), hồng (粉), xám (灰).