Điền vào chỗ chấm:
Is ......anything to drink?I'm thirsty.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- Viết một đoạn văn ngắn tả khu vực hàng xóm bằng tiếng anh. Mình đang cần gấp cảm ơn những bạn nào trả lời câu hỏi...
- Ra 3 câu đố vui , tất cả trả lời bằng tiếng anh "/ Con vật nuôi của ô tô là gì ? Thứ mấy trong tuần có nắng suốt...
- 1. Do you read books in your free...
- dịch mẫu chuyện sau: One day,a lion is sleeping.A mouse runs over the lion's nose and the lion makes up. The lion is...
- Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc: One day, my uncle left work very late - about 7.30 pm. He ______...
- Reorder the words to make correct sentences. 2. Vietnamese/ It's/ story/ a 1. do/ your/ you/ dol free/ What/ in/...
- What did you do last sunday? What will you do next sunday?
- Sắp xếp . you / like / a picnic / would / go for / to?
Câu hỏi Lớp 5
- Tìm từ đồng nghĩa với thiên nhiên
- M ột bình đựng 400g dung dịch nước muối chứa 2,5% muối. Hỏi phải đổ thêm vào bình đó...
- Bài 5: Cho một số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị là 8....
- 12,3x4,7+5,3x12,3-1,4x7,5x7,5x5,4
- Xin chào các bạn ! tớ có điều muốn nói là có một bạn bạn ấy hỏi lớn...
- Mẹo:Ba của Tèo gọi mẹ của Tý là em dâu, vậy ba của Tý gọi ba của Tèo là...
- 10% của 1000 là bao nhiêu 1% của 1000 là bao nhiêu
- luc 8 gio mot xe may di tu A den B voi van toc 35 km /gio .Sau 36 phut ,mot o to di tu A den B voi van toc 50 km...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Đọc câu hỏi: "Is ...... anything to drink? I'm thirsty."2. Nhận biết từ khóa: anything, drink, thirsty.3. Nhận diện cấu trúc câu: "Is + anything + to drink?"4. Hiểu nghĩa câu: Người nói đang khát và muốn biết liệu có gì để uống không.5. Tìm câu trả lời: Bạn có thể sử dụng nhiều câu trả lời khác nhau như:- Yes, there is. (có, có)- Yes, there's water/juice/milk/etc. (có, có nước/ nước trái cây/ sữa/ v.v.)- No, there isn't. (không, không có)- No, sorry, there's nothing to drink. (không, xin lỗi không có gì để uống)Ví dụ câu trả lời:- Yes, there's water/juice/milk/etc.- No, there isn't.
Yes, there is juice to drink.
No, there is not anything to drink.
Yes, there is water to drink.
1. He asked where I lived.2. She asked me if I went to school by bike.3. Lan asked Nga if she would buy it the next day.4. He asked me why I was doing that.5. She advised me to practice speaking English.