Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
1.A.should B.route C.would D.course
2.A.send B.sure C.sick D.soap
3.A.weight B.height C.either D.neither
4.A.tidy B.worry C.whose D.where
5.A.while B.why C.whose D.where
6.A.wind B.wine C.behind D.night
7.Ashall B.hall C.tall D.ball
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- Let's your name (write)................. here
- 1.Most people enjoy....to different parts of the country A. To travel B. Travel C. Traveled D....
- 1.by the year 2050 many people currently employed..........(lose)their jobs 2 susan .............(work)as a nurse for...
- Fill in each blank with IF or UNLESS. 1. _____ we eat lunch now, we won't arrive at the cinema on time. 2....
- Complete each sentence so that it has the same meaning as the first one. 1. Cats cannot swim as well as dogs. Dogs can...
- 1. If you ___ something, you should patent it as quickly as possible A. invented B. will invent C. have invented D....
- 12. The secretary ordered paper, pens and other...
- 1.. At this time tomorrow, they (travel)…… …………… in Vietnam. 2. When they (come) ………………….tomorrow, we (swim)……...
Câu hỏi Lớp 8
- 2+2=?
- Bài 5: Hai người thợ cùng làm một công việc. Nếu hai người cùng làm...
- Tìm x, biết: a, (x-3)^2-4=0 b, x^2-2x=24 c,(2x-1)^2+(x+3)^2-5(x+7)(x-7)=0
- VIẾT BÀI VĂN VỀ "NÓI KHÔNG VỚI TỆ NẠN MA TÚY"
- Thế nào là chi tiết máy và lắp ghép. cho ví dụ. Chi tiết máy gồm những loại nào. mỗi loại cho 1 vd
- Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 12 m chiều rộng 3/4 chiều dài người ta...
- 1. Sự khác nhau giữa tế bào nón và tế bào que trong mối quan hệ với tế bào...
- Nêu vai trò của hệ sinh thái nông nghiệp, hệ sinh thái rừng. Các biện...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
- Đọc từng câu hỏi một
- Hiểu ý của câu hỏi
- Tìm trong các phương án lựa chọn từ có nghĩa tương đương với từ được gạch chân trong câu hỏi
Câu trả lời:
1. D. course
2. A. send
3. B. height
4. A. tidy
5. D. where
6. A. wind
7. A. shall
A. wind
A. while
A. tidy
B. height