Are you single or married ?
Viết câu trả lời nha và dịch cảm ơn
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- ...
- Rất mong các anh chị giúp bài này, em cần gấp lắm ạ!!!!!!!!!( em hông có sách TA ạ) - ghi các cụm từ đi với từ Go (lớp...
- Mọi người giúp mình với: II. Simple Past: 1. She (spend) ____ all her money last week. 2. Mum (not...
- sử dụng cấu trúc it take hoặc cấu trúc spend , dịch ra tiếng anh và sd 1 trong 2 cấu trúc...
- It's the third- largest type of land animal. It's got short ears. What animal is it? A. an alligator ...
- Dịch sang tiếng anh : Tôi muốn làm bạn với cậu. Tôi thích cậu. Tôi không thích cậu
- 9. I feel so ______________ now because my parents do not want me to become a designer. A . excited...
- ĐỐ VUI *1 sắp xêp từ nhé! 1: fly/because/ be/ would like/ Minh/ pilot/ to/ planes./ like/ he'd/...
Câu hỏi Lớp 5
- Sân đình làng em hình chữ nhật có chiều dài 30m,chiều rộng bằng \(\frac{3}{5}\) chiều dài.Người ta dùng gạch vuông...
- What are you reading? I`m reading ............ .
- Cơ man có nghĩa là gì
- 1 dm3 bằng bao nhiêu ki-lô-gam?
- người ta viết các tiếng chúc mưng năm mới thanh dãy dài chúc mừng năm mới chúc mừng năm mới ....Hỏi để viết 10 cụm từ...
- Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 2022 đồng thời ko chia hết cho 2 và 5
- trên bảng có ghi các số : 11 , 14 17 , 20 , 23 , 26 , 29 , 32 . Bạn hòa xóa đi...
- một cái bể HCN dài 2,5m,rộng 1,8m,cao bằng 1,2m chứa đầy nước. Những ngày nắng, nước bốc hơi hết...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Đọc và hiểu câu hỏi: "Are you single or married?" (Bạn độc thân hay đã có gia đình?)2. Xác định câu trả lời dựa trên tình trạng hôn nhân của mình.3. Viết câu trả lời dựa trên tình trạng hôn nhân của mình.4. Dịch cảm ơn câu trả lời.Câu trả lời:1. I am single. (Tôi độc thân.)2. I am married. (Tôi đã kết hôn.)Dịch cảm ơn:- Thank you. (Cảm ơn bạn.)- Thanks. (Cảm ơn.)