Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
she used to pull my hat over my eyes
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- Fill in the blanks with suitable words in the box below. There are some extra words. often looking need subject which...
- 1.It was ____ day that I want to hang out with my classmates. A. So wonderful day B. Such a wonderful C....
- 9. Put the verbs in brackets into the correct tense form. Jane (1) ........... ...................(always want) to be a...
- 1.Điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ thích hợp. The major cause of water pollution in Vietnam is the...
- 1. Put the verbs in brackets in the correct form. 1. Thanks to the...
- 4 (trang 25 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Discuss and write what you like or dislike about like in...
- Ex1: 1:My father's parents gave my father his first boat -)My father 2:John suggested taking a tãi to the...
- if today/be/sunday/,we/visit our grandparents if / weather / be/ fine tomorrow, we/ go on a picnic last sunday,...
Câu hỏi Lớp 8
- phân tích các đa thức sau thành nhân tử tổng hợp x^2+2xy+y^2-9z^2
- Bằng pp hóa học hãy tinh chế Fe2O3 có lẫn tạp chất NaCl và BaO
- Viết phương trình hòa học biểu diễn phản ứng giữa oxi với các đơn chất sau: natri, photpho, lưu...
- Thuyết minh về quyển sách Ngữ văn 8- Tập 1
- Cho a,b,c > 0 và a.b.c = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: P = (a + 1)(b + 1)(c + 1)
- phân loại các chất và tên gọi p2o5, al(oh)3, na2so4, h3po4, feo, cacl2
- Làm luyện tập bài câu ghép sách ngữ văn `8` tập `1` help me:))
- Các khai báo biến mảng sau đây trong pascal, khai báo nào đúng: A. Var...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
1. Đọc câu hỏi kỹ để hiểu ý nghĩa và yêu cầu của câu hỏi.
2. Phân tích câu hỏi và tìm kiếm những thông tin liên quan trong câu trả lời.
3. Xác định từ khóa trong câu hỏi để tìm kiếm thông tin thích hợp.
Câu trả lời:
Câu "she used to pull my hat over my eyes" có thể hiểu là cô ấy đã từng kéo mũ của tôi che mắt.
Cách 1:
- She: có thể là một người bạn hoặc người thân của bạn.
- Used to pull: trước đây thường hay làm điều này.
- My hat: chiếc mũ của tôi.
- Over my eyes: che mắt tôi.
Trả lời bằng câu đầy đủ và đơn giản:
"In the past, she (possibly a friend or relative) used to pull my hat over my eyes."
Cách 2:
- She: người nào đó đã từng thực hiện hành động tương tự.
- Used to pull: một thói quen, hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
- My hat: chiếc mũ của tôi, một vật trang trí trên đầu.
- Over my eyes: trạng thái trong đó chiếc mũ che mắt tôi.
Trả lời bằng câu ngắn:
"In the past, someone used to pull my hat over my eyes."
Cách 3:
- She: một người nào đó.
- Used to pull: thói quen lặp đi lặp lại ở quá khứ.
- My hat: chiếc mũ thuộc sở hữu của tôi.
- Over my eyes: che mắt tôi.
Trả lời bằng câu ngắn:
"In the past, someone used to pull my hat down over my eyes."
Back then, she would frequently cover my eyes with my own hat for amusement.
I remember when she would often pull my hat over my eyes just for fun.
In the past, she had a habit of pulling my hat over my eyes as a joke.
She used to play a prank on me by pulling my hat over my eyes.