hãy nói cách dùng in,on,at,for,since,after, before,from-to,bettwen
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- I. Make questions for the underlined words or phrases. Ex: I get up at...
- CỘT ACỘT Bdon't acceptthe door to mikebrush your teeth to bring the CDsturn off the lightscandies from stangesdon't...
- đặt 5 câu với will be able to và 5 câu với won't able to
- Sử dụng từ gọi ý để viết thành câu hoàn chỉnh: 1.children / often / wear / uniform / sit / bench / behind /wooden desk...
- He ____ (have) breakfast this morning. chia thì hiện tại hoàn thành nha
- chuyển từ a bus sang số nhiều
- Theo trong sách tiếng anh lớp 6 bài skills 2 trang 23 Các bạn có thể giải bài 4 có được không ? Các bạn giúp mình...
- : HOW WILL WE LIVE IN THE FUTURE? Scientists say that in the future, the ways we live, work and play...
Câu hỏi Lớp 6
- 47. ( 59 – 71 ) – 71 . ( -59 – 47 ) + 72 . 59
- Nhân dịp 30 thánh 4 ,một cửa hàng giảm giá 15% cho tất cả sản phẩm .Bạn Bình đến...
- Một trường trung học cơ sở trong huyện có 900 học sinh gồm khối 6 Khối 7 khối 8 và khối 9 số học sinh khối...
- quãng đường AB dài 180km. Lúc 7h 30 phút, một ô ttô đi từ A đến B với vận tốc 54...
- Đất pốt- dôn là loại đất điển hình của vùng nào? A.nhiệt đới B....
- Viết một đoạn văn ngắn từ 6 đến 8 câu có nội dung về tình bạn bè
- Vẽ tia Ox lấy 2 điểm M và N sao cho OM bằng 3cm, ON = 8cm. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC...
- Cho các từ "thật thà, ngộ nghĩnh , hư hỏng , san sẻ, chăm chỉ, ngoan ngoãn, khó khăn...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, bạn có thể làm như sau:Cách dùng của các giới từ trong tiếng Anh:1. In: dùng để chỉ vị trí bên trong một không gian hoặc bề mặt, ví dụ: in the box, in the book.2. On: dùng để chỉ vị trí trên bề mặt hoặc vị trí tương đối với các vật khác, ví dụ: on the table, on the wall.3. At: dùng để chỉ vị trí cụ thể, thời gian cụ thể hoặc sự kiện cụ thể, ví dụ: at the bus stop, at 3 o'clock, at the party.4. For: dùng để chỉ mục đích hoặc lý do của một hành động hoặc sự việc, ví dụ: study for the exam, thank you for the gift.5. Since: dùng để chỉ thời điểm bắt đầu của một hành động hoặc sự việc, ví dụ: I have been here since morning.6. After: dùng để chỉ thời gian sau một sự kiện hoặc hành động, ví dụ: After class, we went to the park.7. Before: dùng để chỉ thời gian trước một sự kiện hoặc hành động, ví dụ: Please finish your homework before dinner.8. From-to: dùng để chỉ khoảng thời gian hoặc không gian, ví dụ: The store is open from 9am to 5pm.9. Between: dùng để chỉ vị trí hoặc thời gian ở giữa hai điểm, ví dụ: The library is between the school and the park.Câu trả lời cho câu hỏi trên đã được cung cấp, bạn có thể sử dụng cách dùng của các giới từ để tạo ra các câu ví dụ minh họa cho từng trường hợp sử dụng của chúng.
Cách làm:1. Để hiểu cách sử dụng in, on, at, for, since, after, before, from-to, between, bạn cần tìm hiểu về các quy tắc và trường hợp sử dụng của mỗi giới từ trong tiếng Anh.2. Lập ví dụ và thực hành sử dụng các giới từ trong văn cảnh khác nhau để nắm rõ cách dùng của chúng.Câu trả lời:1. I live in Ha Noi.2. She arrived in Italy.3. My birthday is on September 10th.4. They are waiting at the bus stop.5. I have been studying for two hours.6. They have been friends since high school.7. I will meet you after work.8. She finished the project before the deadline.9. I will be in Paris from Monday to Friday.10. The park is located between two buildings.
Between được sử dụng để chỉ khoảng thời gian, thường được sử dụng với từ 'and' để chỉ ra khung thời gian cụ thể
From-to được sử dụng để chỉ khoảng thời gian, từ một thời điểm đến một thời điểm khác
Before được sử dụng để chỉ thời gian trước khi sự việc khác xảy ra