Câu1:Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau:bảo vệ ,đoàn kết
Xin chào, mình cần sự trợ giúp của các Bạn! Ai có kinh nghiệm về vấn đề này không, có thể hướng dẫn mình một chút?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- từ hoàn thành là từ gì? A.động từ B.tính từ C.quan hệ từ ...
- Các bn ơi, mik viết văn như này có hay ko ạ? Trong gia đình em, người mà em...
- Mặt trăng tròn vành vạnh từ từ nhô lên sau lũy tre làng,tỏa ánh sáng mát dịu xuống mặt đất.Cành cây kẽ lá đẫm ánh...
- Từ đồng nghĩa với từ lượn lờ
- tại sao đang xem thì phải nạp vip
- viết tên hai trò chơi vui mà người Thái thường chơi trong lễ hội cầu mưa
- Sợi bông, sợi đay, tơ tằm, sợi lanh và sợi gai, loại nào có nguồn gốc từ thực vật, loại nào có nguồn gốc từ động vật?
- Các từ : chiếc dù , chân đê , cánh đồng , xua xua tay từ nào mang nghĩa chuyển . ( Đúng Đ, sai S ) Từ...
Câu hỏi Lớp 5
- các bạn ơi cho mình hỏi bài tính nhanh này nhé! 26x5,5+11x34-16,5x1,5+0,55x1...
- Một con cá có đuôi nặng 150 gam, đầu cá nặng bằng đuôi cộng nửa thân,...
- Trong ao thả một cây bèo, cứ ngày hôm sau nở gấp đôi ngày hôm trước...
- what would you like to be in the future ? why do you learn English ?
- 1.what do you usually do in your free time ? 2. what do your parent do in their free time ?
- begin, mecha ,burning là gì (có ai biết king ghidorah ko?)
- Mình được đi thi cấp Quốc Gia IOE rồi.... Ôi! Vui quá...
- Hình vuông ABCD được chia đều thành các ô vuông (như hình vẽ). Mỗi ô vuông có cạnh 1cm. Hãy tính diện tích hình tứ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tìm từ đồng nghĩa:- Bảo vệ: bảo tồn, bảo trì, bảo đảm, bảo tồn văn hóa, bảo tồn môi trường.- Đoàn kết: sát cánh, gắn bó, thiết tha, đồng lòng, đoàn kết thống nhất.2. Tìm từ trái nghĩa:- Bảo vệ: tấn công, tàn sát, xâm phạm, tấn công, hủy hoại.- Đoàn kết: chia rẽ, bất hòa, tranh chấp, phân cắt, phân biệt.Câu trả lời:1. Đồng nghĩa của "bảo vệ": bảo tồn, bảo trì, bảo đảm. Trái nghĩa của "bảo vệ": tấn công, xâm phạm.2. Đồng nghĩa của "đoàn kết": sát cánh, gắn bó, đồng lòng. Trái nghĩa của "đoàn kết": chia rẽ, tranh chấp.