Tìm lỗi sai
She have to wear uniform at work everyday that makes her uncomfortable.
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- 1. She speaks English well. You would think it’s her native...
- Mọi người trả lời hộ mình với ạ=)): •What are you favorite means of transportation?why? •Are your...
- 1. The children are excited with the difficult games. => The...
- topic:talk about community service
- 1. where’s the nearest post office? A. Turn left and then right. B. It’s about two kilometers C. It opens...
- 1 , which of the following is Korean ? 2 , who is famous for the song Top of the World ? 3 , which...
- Các bạn ơi cho mình hỏi tí ạ! mình có 2 câu mình đang phân...
- 6. Jim baked this cake yesterday. 7. They are going to buy a new apartment next year. 8. The shop assistant...
Câu hỏi Lớp 7
- Soạn văn bài Nói và nghe: Giới thiệu quy tắc, luật lệ của một hoạt động hay trò chơi
- Cô Đào nuôi 80 con gồm gà trống, gà mái và vịt. Số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Trong đó có 60% số gia cầm là vịt....
- 1. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: Qua màng nước mắt, tôi nhìn theo mẹ và em trèo lên. Bỗng em lại tụt xuống chạy...
- nêu lợi ích và tác hại của giun đất(sinh 7, bí quá nên nhờ mn giúp dùm, mk mơn nhìu)
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm lỗi sai trong câu trên, ta nhận thấy lỗi nằm ở việc sử dụng động từ "have" thay vì "has" với chủ ngữ "She".Câu trả lời:1. She has to wear uniform at work everyday that makes her uncomfortable. 2. She is required to wear uniform at work everyday that makes her uncomfortable.
her -> her feel (Thêm từ 'feel' sau 'her' để hoàn thành cấu trúc câu)
makes -> make (Đổi 'makes' thành 'make' để phù hợp với chủ ngữ 'uniform', vì 'uniform' là danh từ số nhiều)
everyday that -> every day that (Tách hai từ 'everyday' thành 'every day' để đảm bảo đúng cấu trúc câu)
uniform at work -> a uniform at work (Thêm 'a' trước 'uniform' để chỉ một chiếc đồ đồng phục cụ thể)