These chopsticks are mine.
That fork is his . Những từ này có nghĩa là gì
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 3
- Trả lời các câu hỏi này bằng tiếng anh nhé : What 's your name ? How old are you ? Where do you live ? Where...
- Unit 7: That's my school 1. Find and circle the words. ssalibrarysh ...
- Answer the questions about you. (1 point) - What’s your name? - How old are you? - How are you today? -...
- My house is located in a small quiet alley. That’s a pretty pink house which consists of 6 rooms in totally: a living...
Câu hỏi Lớp 3
- " Mưa kéo dài ngày, thường trên một diện tích rộng "gọi...
- Điền số thích hợp vào ô trống. Một sân quảng trường có dạng hình vuông...
- BẢO TÀNG DÂN TỘC HỌC Bảo tàng dân tộc học Việt Nam nằm giữa thủ đô Hà Nội là nơi sum vầy của 54 dân...
- Con hãy điền l hay n vào những chỗ trống sau : Bên thềm gió mát Bé ... đồ chơi Mèo .... vẫy đuôi Tròn...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Đọc câu hỏi và xác định từ khóa: These chopsticks; mine; fork; his.2. Dựa vào từ khóa, chúng ta hiểu rằng "These chopsticks are mine" có nghĩa "Những cây đũa này là của tôi" và "That fork is his" có nghĩa "Cái nĩa đó là của anh ấy".3. Viết câu trả lời: - "These chopsticks belong to me" (Những cây đũa này là của tôi).- "That fork belongs to him" (Cái nĩa đó là của anh ấy).
Fork = Dĩa
Chopsticks = Đôi đũa
These = Những
That fork is his = Chiếc dĩa đó là của anh ấy.