Câu 4. “Thanks a lot for the lovely dinner.” – “_____________” A. You’re welcome B. It’s all right C. Thank you, too D. Please don’t say so. Câu 5: - “____________to England?” – Yes, I went there 3 years ago. A. Did you ever go B. Have you ever gone C. Were you ever D. Have you ever been Câu 6. Thousands of Vietnamese scholars graduated _________ the Imperial Academy. A. from B. in C. for D. under Câu 7. Tickets are a bit harder to buy right on the pot, so you’d better book________ advance. A. for B. with C. of D. in
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
Phương pháp làm câu hỏi số 4:- Đầu tiên, đọc câu hỏi để hiểu yêu cầu.- Xác định loại từ cần điền vào chỗ trống, như trong trường hợp này là cụm từ trả lời lịch sự khi được cảm ơn.- So sánh các tùy chọn trả lời và chọn từ/cụm từ phù hợp nhất.Phương pháp làm câu hỏi số 5:- Đọc câu hỏi để hiểu yêu cầu.- Xác định thì hiện tại hoàn thành và cách sử dụng câu hỏi có từ "ever".- So sánh các tùy chọn trả lời và chọn từ/cụm từ phù hợp nhất.Phương pháp làm câu hỏi số 6:- Đọc câu hỏi để hiểu yêu cầu.- Xác định nghĩa và cách sử dụng của từ "graduate".- So sánh các tùy chọn trả lời và chọn từ/cụm từ phù hợp nhất.Phương pháp làm câu hỏi số 7:- Đọc câu hỏi để hiểu yêu cầu.- Xác định từ/cụm từ cần điền vào chỗ trống để biểu thị hành động đặt vé trước.- So sánh các tùy chọn trả lời và chọn từ/cụm từ phù hợp nhất.Câu trả lời cho câu hỏi số 4: A. You're welcome.Câu trả lời cho câu hỏi số 5: B. Have you ever gone.Câu trả lời cho câu hỏi số 6: A. from.Câu trả lời cho câu hỏi số 7: D. in.
Câu trả lời có thể là D. in.
Câu trả lời có thể là A. from hoặc B. in.
Câu trả lời có thể là B. Have you ever gone.
Câu trả lời có thể là A. You're welcome.