các từ đồng nghĩa với từ trông nom
Xin chào, mình cần sự trợ giúp của các Bạn! Ai có kinh nghiệm về vấn đề này không, có thể hướng dẫn mình một chút?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- thêm một tư chỉ quan hệ và một vếcâu thích hợp để tạo thành câu ghép : a)...
- hãy tả cảnh buổi sáng sớm ở trường em
- bằng hữu đồng nghĩa với những từ nào?
- Trong bài " Bác ơi" , nhà thơ Tố Hữu có viết: " Bác sống...
- điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu thành ngữ nói về phẩm chất của người nông dân a; Trước...
- Lập dàn ý chi tiết cho đề bài dưới đây: Hãy viết thư gửi một người...
- Bài 1:Đặt một câu có chủ ngữ là tính từ. Bài 2:Xác định từ loại Sắc màu em yêu Em yêu màu đỏ: Như máu con tim, Lá...
- từ nào có nghĩa là "xanh tươi mỡ màng" A.Xanh ngắt ...
Câu hỏi Lớp 5
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để tìm các từ đồng nghĩa với từ "trông nom", bạn có thể làm như sau:1. Sử dụng từ điển để tìm các từ có nghĩa tương đương với "trông nom" như "quản giữ", "giữ gìn", "chăm sóc".2. Sử dụng từ "trông nom" trong các câu hoặc đoạn văn để xác định ngữ cảnh và tìm ra các từ có nghĩa tương đương.Câu trả lời:Các từ đồng nghĩa với từ "trông nom" có thể là "quản giữ", "giữ gìn", "chăm sóc".
trông đến
trông thấy
trông chừng