cho các chất :
KCl;CuSO4;FeCl3;Ba(OH)2;Fe(OH)3;Fe3O4;CuO;SO3;CO
phân loại và gọi tên các chất trên
(phân loại oxit;bazơ;axit;muối)
Chào các Bạn, mình cá rằng ở đây có người biết câu trả lời cho câu hỏi của mình, có ai không nhỉ?
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- Các bạn chia sẻ cho mình cách học thuộc bảng hóa trị các nguyên tố Hóa...
- tính CM của dung dịch KOH 10% có D=1,082 g/ml
- cân bằng phương trình Fe(OH)y+H2SO4-->Fe2(SO4)y+H2O
- Hoà tan 13 gam Zinc ( Zn) thì cần dùng dịch hydrochloric acid (HCL) , sau khi phản ứng kết...
- Hoàn thành chuỗi phản ứng sau a)KCLO3--->O2--->H2O--->H2--->ZN--->ZNO
- Cho thêm nước vào 450 (ml) dung dịch Ba(NO3)2 2M để được dung dịch Ba(NO 3) 2 1,5M a) Tính số...
- Bài 1) Cho hỗn hợp 2 muối A2SO4 và BSO4 có khối lượng 44,2g tác dụng vừa đủ với 62...
- Lập PTHH của phản ứng và cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa hợp, phân hủy và...
Câu hỏi Lớp 8
- Mô tả cấu tạo và nguyên lí làm việc của bộ truyền động bánh răng.
- giới thiệu truyện có công mài sắt có ngày nên kim
- Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước: A. Chiều dài sản phẩm B. Chiều rộng sản...
- Lạy chúa trên cao turn down for what Hôm nay con không muốn đi ra đường bị mất cắp Vậy mà lớ ngớ lại bị rơi mất trái...
- You can go home, if you ....... your work. A. finished B. have finished C. are finished D. finishing
- Trong bài thơ Quê hương của nhà thơ Tế Hanh, hai câu thơ “Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng/ Cả thân hình nồng thở vị...
- Write all the pronouns possible to complete each sentence. 1. More and more people are rejecting food ............
- 4 (trang 25 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Discuss and write what you like or dislike about like in...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để phân loại và đặt tên các chất trên, ta cần nhận biết tính chất của từng chất trong danh sách.1. KCl: Muối (Kali clorua)2. CuSO4: Muối (Đồng(II) sunfat)3. FeCl3: Muối (Sắt(III) clorua)4. Ba(OH)2: Bazơ (Bari hidroxit)5. Fe(OH)3: Bazơ (Sắt(III) hidroxit)6. Fe3O4: Oxít (Sắt(II,III) oxit)7. CuO: Oxít (Đồng(II) oxit)8. SO3: Oxit (Lưu huỳnh trioxit)9. CO: Oxit (Carbon monoxit)Vậy phân loại và gọi tên các chất trên:- KCl: Muối (Kali clorua)- CuSO4: Muối (Đồng(II) sunfat)- FeCl3: Muối (Sắt(III) clorua)- Ba(OH)2: Bazơ (Bari hidroxit)- Fe(OH)3: Bazơ (Sắt(III) hidroxit)- Fe3O4: Oxít (Sắt(II,III) oxit)- CuO: Oxít (Đồng(II) oxit)- SO3: Oxít (Lưu huỳnh trioxit)- CO: Oxít (Carbon monoxit)
6. Fe3O4: phân loại là oxit.
5. Fe(OH)3: phân loại là bazơ.
4. Ba(OH)2: phân loại là bazơ.
3. FeCl3: phân loại là muối.