phân loại các chất và tên gọi p2o5, al(oh)3, na2so4, h3po4, feo, cacl2
Làm ơn, mình thực sự cần ai đó chỉ dẫn giúp mình giải quyết câu hỏi này. Bất cứ sự giúp đỡ nào cũng sẽ được đánh giá cao!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- khái niệm oxit Hãy dùng các oxit axit dãy các oxit bazơ. A cuo,so2,p2o5,h2so4B so2,so3,n2o5,co2. C ngo,cuo,fe2o3,na2o....
- Lập PTHH của các phản ứng sau: 1, Photpho + Oxi -------> Đi photpho penta oxit 2, Hiđro + Oxit sắt từ...
- Khử 48g hốn hợp Fe2O3 và CuO bằng CO thu đc 35,2g hỗn hợp hai kim loại a/ Tính khối lượng mỗi kim loại...
- Cho hỗn hợp X gồm N2, H2, NH3 có tỉ khối hơi so với hidro là 6,8. Tìm phần trăm...
- Câu 20: Axetilen có tính chất vật lý A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. B....
- Chỉ ra các axit trong dòng hoá chất sau : N2O, H3SO4, No, PH3, NaCl, H3PO4, HF, HCl, HNO3, CO2
- Cho thêm nước vào 450 (ml) dung dịch Ba(NO3)2 2M để được dung dịch Ba(NO 3) 2 1,5M a) Tính số...
- Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhôm (có 13 proton) là 3. 2....
Câu hỏi Lớp 8
- I. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences...
- Complete each sentence so that it means the same as the sentence above. a. How much is this...
- Lấy ví dụ về 1 cung phản xạ và phân tích đường đi của xung thần kinh trong phản xạ đó
- . L.A. Hill is a ______________________ writer. ( humor)
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:Bước 1: Xác định công thức hóa học của các chất.- p2o5: Phospho penta-oxit- al(oh)3: Nhôm hydroxit- na2so4: Natri sunfat- h3po4: Axit phosphoric- feo: Sắt (II) oxit- cacl2: Canxi cloruaBước 2: Phân loại các chất theo danh mục chính.- p2o5: Phân loại là oxit- al(oh)3: Phân loại là hydroxit- na2so4: Phân loại là muối- h3po4: Phân loại là axit- feo: Phân loại là oxit- cacl2: Phân loại là muốiBước 3: Đưa ra tên gọi.- p2o5: Pentaoxit photpho- al(oh)3: Nhôm canxi hydroxit- na2so4: Natri sunfat- h3po4: Axit photphoric- feo: Sắt (II) oxit- cacl2: Canxi cloruaCâu trả lời: P2O5 được phân loại là oxit và có tên gọi là pentaoxit photpho. Al(OH)3 được phân loại là hydroxit và có tên gọi là nhôm hydroxit. Na2SO4 được phân loại là muối và có tên gọi là natri sunfat. H3PO4 được phân loại là axit và có tên gọi là axit photphoric. FeO được phân loại là oxit và có tên gọi là sắt (II) oxit. CaCl2 được phân loại là muối và có tên gọi là canxi clorua.
- Na2SO4: Chất muối (natri sunfat), có công thức hóa học gồm nguyên tố Na (natri), S (lưu huỳnh) và O (ôxi).
- Al(OH)3: Chất base (hydroxit nhôm), có công thức hóa học gồm nguyên tố Al (nhôm), O (ôxi) và H (hiđro).
- P2O5: Chất ôxít (phốtpho pentaoxit), có công thức hóa học gồm 2 nguyên tố P (phốtpho) và O (ôxi).
Phân loại các chất theo công thức hóa học: