Câu1:Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ sau:bảo vệ ,đoàn kết
Xin chào, mình cần sự trợ giúp của các Bạn! Ai có kinh nghiệm về vấn đề này không, có thể hướng dẫn mình một chút?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
- Với mỗi tiếng :" vui " , " lạnh " , " nhỏ " Em hãy tạo â từ ghép có nghĩa phân loại, hai từ ghép có nghĩa tổng...
- xác định các thành phần trạng ngữ,chủ ngữ và vị ngữ trong câu: Mỗi buổi chiều về,...
- Cây rơm Cây rơm đã cao và tròn móc. Trên cọc trụ, người ta úp một...
- điền vế câu còn thiếu vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép sau a Lan học bài còn...
- Em hãy viết một đoạn văn(khoảng 10-12 câu)tả ngoại hình của một người mà em thường gặp ở...
- Nêu cảm nghĩ của em về Rê-mi trong bài đọc "Lớp học trên đường".
- Em hãy cùng các bạn trong lớp lập kế hoạch tổ chức Ngày Quốc tế phụ nữ 8 - 3 ............... Giúp mình...
- Đọc bài Hoàng hôn trên sông Hương, tìm và ghi lại các phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn và xác định nội dung...
Câu hỏi Lớp 5
- Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số và chia hết cho 9
- Tìm số tự nhiên liên tiếp x và y biết 3,25 <x <y <5,05
- Tìm hai số có hiệu bằng 516,biết rằng nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai thì được thương...
- cho tam giác abc vuông tại A ( AB < AC ) rên cạnh BC lấy điểm M so cho AM = BM , tia phân...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tìm từ đồng nghĩa:- Bảo vệ: bảo tồn, bảo trì, bảo đảm, bảo tồn văn hóa, bảo tồn môi trường.- Đoàn kết: sát cánh, gắn bó, thiết tha, đồng lòng, đoàn kết thống nhất.2. Tìm từ trái nghĩa:- Bảo vệ: tấn công, tàn sát, xâm phạm, tấn công, hủy hoại.- Đoàn kết: chia rẽ, bất hòa, tranh chấp, phân cắt, phân biệt.Câu trả lời:1. Đồng nghĩa của "bảo vệ": bảo tồn, bảo trì, bảo đảm. Trái nghĩa của "bảo vệ": tấn công, xâm phạm.2. Đồng nghĩa của "đoàn kết": sát cánh, gắn bó, đồng lòng. Trái nghĩa của "đoàn kết": chia rẽ, tranh chấp.