Câu đồng nghĩa:
Many people walk to work for there health.
Many people go.........
Nhanh và đúng k ạ
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- 5. Match the object pronouns in the box with the subject pronouns. (Nối những đại từ đóng vai trò...
- hãy viết một bài văn bằng Tiếng Anh kể về một chuyến du lịch dến Tokyo của em cho người thân
- Water polo is a new sport at our school, but we have a good team now. We practice after school on Thursday at the...
- Phân biệt sự khác nhau giữa "get up "và ""wake up "
Câu hỏi Lớp 6
- tìm x là số nguyên: (x+1)(xy-2)=11.
- Thí nghiệm cắm hoa và bình nước màu Đối tượng thôi nghiệm Thời gian thí...
- Rút gọn phân số: 1x2x4+2x3x5+3x4x6+...+100x101x103/1x2^2+2x3^2+3x4^2+...+100x101^2
- khi 1 thiết bị tiêu thụ điện hoạt động, điện nhăng cung cấp cho thiết bị đã chuyển hóa...
- chỉ ra biện pháp tu từ trong bài ca dao 1 trong bài Chùm ca dao quê hương đất nước : ...
- sự đa dạng của sinh vật ở địa phương em
- 1. nêu ý nghĩa của truyện thạch sanh theo gợi ý sau: (1)nhân vật thạch sanh thuộc kiểu nhân vật gì? (2)truyện thể hiện...
- Đầu năm học mới, mẹ cho An 254000 đồng để mua dụng cụ học tập. Vào nahf sách, An mua 5 cây bút bi,20 quyển tập và 1 bộ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:Để tìm từ đồng nghĩa, chúng ta có thể sử dụng từ điển hoặc thay thế từ hoặc cụm từ tương đương. Câu trả lời:Many people go on foot to work for their health. Many people go by foot to work for their health.Many people go walking to work for their health.
Many people walk to their workplace for their health benefits.
Many people travel on foot to work for their health.
Many people commute by walking to work for their health.
Many people travel to work by walking for their health.