1 dặm bằng bao nhiêu km, m, dm, cm, mm, nm, feet? Đổi 1 dặm (Mile)
Các bẹn thân yêu ơi, mình đang bế tắc với câu hỏi này, Bạn nào có thể chỉ mình cách làm với?
Các câu trả lời
Câu hỏi Vật lý Lớp 6
- Đổi đơn vị -75 độ C bằng bao nhiêu độ F ? -256 độ F bằng bao nhiêu độ C
- 4* . Trong văn vản Nếu cậu muốn có một người bạn..., nhiều lời thoại của nhân vật được lặp lại, chẳng hạn: "Cảm...
- Cho 2 điểm phân biệt A và B cùng nằm trên tia Ox sao cho OA=5cm,OB=9cm (vẽ hình)...
- a) Một hộp Ông Thọ có khối lượng 397g và có thể tích 320cm3; Hãy tính...
- Câu 1:Ở nhiệt độ bình thường thì vàng là chất rắn hay chất lỏng? Câu 2: Ở nhiệt...
- Tính khối lượng của nước trong một bồn chứa. Biết nước trong bồn có thể tích 1500 lít,...
- viết đoạn văn từ 8-10 câu tóm tắt nội dung của truyện truyền thuyết thánh gióng
- treo thẳng đứng 1 lò xo,đầu dưới treo quả nặng 100g thì độ biến dạng của lò xo là 0...
Câu hỏi Lớp 6
- trình bày những đặc điểm chính hoặc những nét chính trong trận chiến trên...
- Nghĩ về người bà yêu quí của mình,nhà thơ Nguyễn Thụy Kha đã viết: Tóc bà trắng tựa mây bông Chuyện bà như giếng cạn...
- Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào một tấm bia. Điểm số ở các lần bắn được cho bởi bảng sau:789981...
- Một số tự nhiên khác 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm: a)Chữ số 0 vào cuối số đó b)Chữ số 2 vào cuối số đó
- Tính khối lượng của 2 lít nước và 3 lít dầu hỏa, biết khối lượng riêng của nước và dầu hỏa lần lượt là: 1000 kg/m3 và...
- Tính từ năm 40 (khởi nghĩa bà triệu) đến hiện tại là bao nhiêu năm, bao nhiêu thập kỉ, bao nhiêu thế kỉ?
- cách phân biệt nhụy và nhị của 1 bông hoa
- Thủa ấy ở làng quê, mẹ tôi dạy những đứa trẻ vốn chỉ quen mò cua bắt ốc, chăn trâu cắt...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giải câu hỏi trên, ta cần biết rằng:
1 dặm (Mile) bằng 1,60934 km.
1 dặm (Mile) bằng 1.609,34 m.
1 dặm (Mile) bằng 16.093,4***.
1 dặm (Mile) bằng 160.934 cm.
1 dặm (Mile) bằng 1.609.340 mm.
1 dặm (Mile) bằng 1.609.340.000 nm.
1 dặm (Mile) bằng 5.280 feet.
Vậy ta có thể đổi 1 dặm sang các đơn vị khác như sau:
- 1 dặm = 1,60934 km
- 1 dặm = 1.609,34 m
- 1 dặm = 16.093,4***
- 1 dặm = 160.934 cm
- 1 dặm = 1.609.340 mm
- 1 dặm = 1.609.340.000 nm
- 1 dặm = 5.280 feet
1 dặm bằng 1.60934 km, 1609.34 m, 16093.4***, 160934 cm, 1609340 mm, 1.60934e+12 nm, 5280 feet
1 dặm bằng 1.60934 km, 1609.34 m, 16093.4***, 160934 cm, 1609340 mm, 1.60934e+12 nm, 5280 feet