trình bày đặc điểm của tầng đối lưu,tầng bình lưu và các tầng cao khí quyển?
Chào các pro, hiện mình đang cần support nhanh chóng để giải đáp câu hỏi này. Ai có thể chia sẻ kiến thức của mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Địa lý Lớp 6
- Lấy 3 ví dụ về kí hiệu điểm đường diện tích
- ÔI NGÀY MAI EM THI LỊCH SỬ RỒI
- Ở khu vực giờ gốc ( GMT ) là 11 giờ. Hỏi Việt Nam ( múi giờ 7), Hoa kì ( múi giờ - 5 )...
- mối quan hệ giữa thực vật và động vật
- lớn, trung bình, nhỏ, bản đồ Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mực độ chi tiết ............ (1)...
- khi núi lửa có dấu hiệu phun trào, người dân sống ở khu vực gần núi lửa cần: A. Gia...
- Ai Cập có bao nhiêu dân ? Ai cập đông dân đứng thứ mấy trên thế giới ? Ai Cập có diện tích là bao...
- Câu 1 : Trình bày đặc điểm của đới nóng, đới ôn hòa (Phạm vi,...
Câu hỏi Lớp 6
- Đề Bài: Cho 4 nồi cơm điện có công suất lần lượt là: nồi cơm thứ nhất: 750W và nồi...
- Bản tồn văn hóa bản địa ? Liên hệ thực tế LSVN ngày nay ? (Trong bài 17 lịch sử 6 kết nối...
- fallout nghiã là gì
- help + sb + with + (Vo hay V_ing ) vậy?
- Hãy thảo luận về các biện pháp tiết kiệm năng lượng trong lớp học?
- VIII. Match the sentences. 1. Did you have a nice weekend? 2. What did you do last Sunday? 3. Did you take this photo?...
- a)Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? b)Nêu ba tên thiết bị hoặc dụng cụ trong đó...
- Bài 6 (0,5 điểm)Không quy đồng mẫu số phân số ,hãy so sánh A/B với 1, biết:A =...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi và hiểu rõ yêu cầu của nó.2. Tìm hiểu về tầng đối lưu, tầng bình lưu và các tầng cao khí quyển.3. So sánh đặc điểm của từng tầng để có thể trả lời câu hỏi một cách chi tiết và chính xác.Câu trả lời:Tầng đối lưu:- Nằm ở độ cao từ bề mặt đất đến khoảng 1-2 km.- Là tầng khí quyển có xu hướng có hiện tượng ngưng khi tận.- Chứa nhiều hơi nước và tạo ra mưa ngắn do nhiệt độ ẩm trong tầng này thường cao.Tầng bình lưu:- Nằm ở độ cao từ 2-5 km trên mực nước biển.- Là tầng khí quyển có hơi nước và chất khí ít, khô ráo.- Thường có thể tạo ra đợt nóng.Các tầng cao khí quyển:- Gồm tầng tên lửa, tầng bình lưu trên cao, tầng Mizogi và tầng börden giới.- Nằm ở độ cao từ 5-85 km trên mực nước biển.- Ít chất khí và nước, khô ráo và lạnh.Những đặc điểm này cho thấy sự khác biệt giữa từng tầng và cách mà chúng ảnh hưởng đến khí hậu và môi trường sống trên Trái Đất.
{"Đặc điểm của tầng đối lưu: Tầng đối lưu là tầng khí quyển gần mặt đất, nơi mà khí nóng từ mặt đất được nâng lên và tạo ra hiện tượng gió. Tầng này có đặc điểm là nhiệt độ giảm theo độ cao, độ ẩm tăng dần và thời tiết không ổn định.","Đặc điểm của tầng bình lưu: Tầng bình lưu là tầng khí quyển ở giữa, nơi mà không gian không khí ổn định, ít có sự biến động lớn. Tầng này có đặc điểm là nhiệt độ không quá cao, không quá thấp và có độ ẩm không quá cao.","Đặc điểm của các tầng cao khí quyển: Các tầng cao khí quyển là các tầng ở độ cao cao hơn, gồm tầng tầng trung liên tục, tầng có mây, tầng từ, tầng Điezen và tầng Stratospere. Các tầng này có đặc điểm nhiệt độ giảm theo độ cao, độ ẩm thấp và có ảnh hưởng lớn đến khí hậu toàn cầu." }