Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
Câu 20: Kể tên các hành tinh trong Hệ Mặt Trời và sắp xếp chúng:
a, Theo thứ tự xa dần Mặt Trời.
b, Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về khối lượng.
c, Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về kích thước.
Uyên ương hữu tình, giúp đỡ một tay để mình không trôi dạt với câu hỏi khó nhằn này được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Vật lý Lớp 6
- 1. Lực F có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 15N. Tỉ lệ xích 1cm ứng với 5N?
- công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng
- Listen! The teacher __________ the lesson to us. A. explain B. is explaining C....
- -Chọn thước...........................................................để đo bề dày cuốn sách Vật...
Câu hỏi Lớp 6
- Biết Hà Nội múi giờ thứ 7, Bắc Kinh ở múi giờ thứ 8,Tôkio ở múi giờ thứ 9 ,và Pari ở múi giờ số 0. Hãy tính Pari...
- Để nhận biết ốc sên ta cần làm như thế nào ?
- Viết lại câu sao cho nghĩa câu không thay đổi 1. She started to live in Hanoi 2 years ago. (for) 2....
- When were you born? (Bạn sinh năm nào?)
- Cho A=1/2+1/3+1/4+...+1/99+1/100 và B=1/99+2/98+3/97+...+98/2+99/1 Tính A/B Cứu tôi vs mai...
- Nhà sử học Lê Văn Hưu có viết: "Trưng Trắc, Trưng Nhị là phụ nữ, hô 1 tiếng...
- Vẻ đẹp phong cảnh hồ tây được thể hiện trong hai dòng thơ "Mịt mù khói toả ngàn...
- Cho A= 1 - 3/4 + (3/4)2- (3/4)3+...+ (3/4)2023. Chứng minh rằng A không phải là số nguyên
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
a. Theo thứ tự xa dần từ Mặt Trời:
1. Sao Mộc (Mercury)
2. Sao Thổ (Venus)
3. Trái Đất (Earth)
4. Sao Hỏa (Mars)
5. Sao Mộc (Jupiter)
6. Sao Thổ (Saturn)
7. Sao Thiên Vương (Uranus)
8. Sao Hải Vương (Neptune)
b. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về khối lượng:
1. Sao Mộc (Mercury)
2. Sao Thổ (Venus)
3. Trái Đất (Earth)
4. Sao Hỏa (Mars)
5. Sao Mộc (Jupiter)
6. Sao Thổ (Saturn)
7. Sao Thiên Vương (Uranus)
8. Sao Hải Vương (Neptune)
c. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về kích thước:
1. Sao Mộc (Mercury)
2. Sao Thổ (Venus)
3. Trái Đất (Earth)
4. Sao Hỏa (Mars)
5. Sao Thiên Vương (Jupiter)
6. Sao Thổ (Saturn)
7. Sao Thiên Vương (Uranus)
8. Sao Hải Vương (Neptune)