2. down / please/ your / books / sit / open / and.
\(\Rightarrow\)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- john ( not read ) ------------ a book now chia động từ
- comic thuộc âm tiết thứ mấy vậy mọi người ?
- If we took a look at how people in Europe communicated just one hundred years ago, we woold be very surprised to find...
- viết bài văn tả về mẹ bằng tiếng anh ( 80 từ )
- What are you doing tonight , Hung ?
- Viết một lá thư gửi một người bạn giới thiệu về trường học của em bằng Tiếng Anh . CÁC BẠN GIÚP MK VỚI . MK CẢM ƠN .
- Word forms. 1. We had a happy .................... together. (CHILD) 2. He is a ............... child. (HOME) 3....
- nêu đặc điểm hiện tượng tự quay quanh trụccủa trái đất.hiện tượng tự quay trục của trái đất...
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:
- Sắp xếp từ theo thứ tự: Please sit down, open your books.
- Đặt các từ vào vị trí đúng trong câu.
Câu trả lời: Please sit down and open your books.
Open your books and sit down, please.
Please open your books and sit down.
Sit down and open your books, please.
Please sit down and open your books.