Can you give me some ____(inform)
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- V. Give the correct tense/ form of the verbs in the brackets. 1. By the time we came to the cinema, the film...
- stop..............(argue ) and start ..................(work ) i like ...........(think ) carefully about things...
- Writing an email about advantages of technology using netiquette
- Saving the Environment: One Home at a Time Pollution can be seen not only throughout the world, but also in our own...
- Work in groups. Discuss and write what you like or dislike about like in the countryside. LIKEDISLIKE- low cost of...
- Choose the best answer 1. _______ yet? A. Have the letters been typed B. Have been the letters typed C. Have the...
- complete the sentences, using a relative pronoun 1. The pub is opposite the Town Hall. I first met my wife...
- cần topic tiếng anh 8 về festival in Viet Nam
Câu hỏi Lớp 8
- Cho 15g CaCO 3 vào 20g dd HCl 36,5% thu được dung dịch A, chất rắn B và khí C. a. Tính...
- " Trời chu đất diệt " có nghĩa là gì ? ~ Các bạn giúp mình nha ~ ai nhanh mình tick ~
- Nhân 1 số nguyên dương n, hãy kiểm tra n có phải là 1 số hoàn hảo không...
- Một xe máy đi từ Đà Lạt đến Bảo Lộc với vận tốc 40 km/h. Lúc về xe máy đi với vận tốc 30...
- Cho ABC cân tại ABC cân tại A, có H là trung điểm của cạnh BC. Vẽ HI vuông góc....
- cho một dãy số a1,a2,...an các số nguyên gồm n phần tử (2<n10 mũ 5;)-3200,ai<3200) yêu...
- Câu văn biền ngẫu là câu văn như thế nào?
- tính khối lượng của na2co3 có trong 2 kí na2co3 . 3h2o ; feso4 có trong 200g feso4 . 5h2o
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
- Đọc câu hỏi để hiểu ý và yêu cầu.
- Nhận biết chỗ trống cần điền từ và xác định loại từ cần tìm.
- Xem lại ngữ cảnh và những từ liên quan để suy nghĩ về từ cần điền.
- Sử dụng kiến thức từ vựng, ngữ pháp đã học để chọn từ phù hợp và điền vào chỗ trống.
Câu trả lời:
- Can you give me some information?
- Can you give me some details?
- Can you give me some facts?
- Can you give me some news?
Can you give me some facts about the Great Wall of China?
Can you give me some details about the upcoming conference?
Can you give me some informative websites about photography?
Can you give me some information about the latest iPhone model?