nhóm thực phẩm nào giàu chất khoám I ốt
A.rau xanh, các loại quả
B.bún , đỗ tương
C.hải sản , rong biển
D.gạo , ngô
Mình đang cảm thấy hơi bị mất phương hướng đây. Có ai có thể nhẹ nhàng hướng dẫn mình không? Làm ơn và cảm ơn rất nhiều!
Các câu trả lời
Câu hỏi Công nghệ Lớp 6
- tính tổng và tích của hai số a và b bằng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ...
- Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng.
- Em có nhận xét gì về cách ăn uống của mình? Nếu chưa hợp lí, em cần phải...
- Một đèn compact có thông số kỹ thuật 220V- 15kw và 1 đèn led có thông...
- 17. Nguyên lí hoạt động của bóng đèn huỳnh quang là: A. Dòng điện chạy trong...
- Trong ba chất dinh dưỡng protein gluxit lipit chất nào quan trọng nhất vì sao
- Điện áp định mức sử dụng cho các đồ dùng điện trong gia đình Việt Nam là A. 110 V...
- Lớp học của em có 4 chiếc quạt trần với công suất điện 85W, tổng thời gian sử dụng quạt trong ngày...
Câu hỏi Lớp 6
- Đề 1: kể lại kỷ niệm ngày tết dấng nhớ nhất của em Đề 2: kể lại kỷ niệm một chuyến đi chơi xa...
- một cái đinh vít bằng đồng có ốc sắt bị kẹt chặt. Làm thế nào để có thể mở...
- bài 1: viết 1 đoạn văn ( 7 đến 10 câu ) miêu tả hình ảnh của một em bé a, trong đoạn văn có sử dụng...
- Complete the folowing sentences, using the question words: What, Where, How many, How much, How far, How long, How old...
- một bức ảnh có 20MB .Vậy 1 thẻ nhớ 25GB có thể chứa bao nhiêu bức ảnh như vậy?
- I........ at gym last monday, but I didn't see you there A. was. ...
- My neighborhood is ..... than your neighborhood.(noisy)
- Em có ước mơ gì về nghề nghiệp trong tương lai ? Từ truyện Trương Quế Tri em sẽ xây dựng kế hoạch ra sao để thực hiện đc...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm của tôi là tìm hiểu về các nhóm thực phẩm và chất khoáng I ốt để xác định nhóm thực phẩm nào giàu chất khoáng I ốt. Sau đó, đối chiếu với các lựa chọn được đưa ra trong câu hỏi để chọn câu trả lời chính xác.Câu trả lời cho câu hỏi trên:- Câu trả lời A: Rau xanh, các loại quả không giàu chất khoáng I ốt.- Câu trả lời B: Bún, đỗ tương không giàu chất khoáng I ốt.- Câu trả lời C: Hải sản, rong biển giàu chất khoáng I ốt.- Câu trả lời D: Gạo, ngô không giàu chất khoáng I ốt.Vậy câu trả lời đúng là C - Hải sản, rong biển giàu chất khoáng I ốt.
Bún và đỗ tương là nhóm thực phẩm không chứa chất khoáng I-ôđơ cao.
Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng I-ôđơ bao gồm hải sản và rau xanh, cũng như các loại quả.
Nhóm thực phẩm có chứa chất khoáng I-ôđơ cao là hải sản và rong biển.
Để cân bằng phương trình hoá học, ta cần xác định số hợp chất và số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phương trình. Tiếp theo, ta cân nhắc các hệ số phù hợp để số hạt của mỗi nguyên tố cân bằng hai bên phương trình.Phương pháp giải:1. Xác định số hợp chất và số nguyên tử trong phương trình: - Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O: Trái hợp chất: Fe, HNO3 Phải hợp chất: Fe(NO3)3, NO, H2O Nguyên tố: Fe, H, N, O - Fe + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O: Trái hợp chất: Fe, H2SO4 Phải hợp chất: Fe2(SO4)3, SO2, H2O Nguyên tố: Fe, H, S, O2. Cân nhắc số nguyên tử của mỗi nguyên tố: - Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O: Fe: 1 trái, 1 phải H: 1 trái, 3 phải N: 1 trái, 3 phải O: 3 trái, 3 + 1 = 4 phải - Fe + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O: Fe: 1 trái, 2 phải H: 2 trái, 2 phải S: 1 trái, 3 phải O: 4 trái, 4 + 3 + 1 = 8 phải3. Cân nhắc số hợp chất: - Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O: Fe: 1 trái, 1 phải HNO3: 1 trái, 1 phải - Fe + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O: Fe: 1 trái, 2 phải H2SO4: 1 trái, 3 phảiCâu trả lời cho câu hỏi trên: - Phương trình Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O đã được cân bằng.- Phương trình Fe + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O đã được cân bằng.