cân bằng
KMnO4 + H2SO4 + NaCl ----> Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O
Làm ơn, mình thực sự cần ai đó chỉ dẫn giúp mình giải quyết câu hỏi này. Bất cứ sự giúp đỡ nào cũng sẽ được đánh giá cao!
Các câu trả lời
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
- Nêu tên các gốc axit mà em biết.
- Điều kiện tiêu chuẩn : nhiệt độ .......... , áp suất ............ - Thể tích mol phân tử của chất khí là thể tích chứa...
- Bài 1 Cho các chất sau: ZnO, Al(OH)3, HCl, SO3, Na2SO4, FeCl3, NaOH, H2SO4, Fe2O3, AgNO3. a) Hãy cho biết chất nào là...
- câu 8. phân tử khối của niken tetracacbonyl là 171. Biết phân tử của chất này có 1Ni, 4C, 4O. Tính nguyên tử khối của...
- Hoà tan hoàn toàn 19,5g Zn trong 200g dung dich HCL a) tính thể tích khí H2...
- Bài 1 cho 3,2g Fe2O3 tác dụng với HCl 14,6% a) tính khối lượng HCL đã phản ứng b)...
- Câu hỏi: liên hệ thực tế các làm để điều chỉnh được độ pH trong dạ dày, khử chua cho...
- Cho 32g dd NaOH 25% phản ứng vừa với 24,8g dd H2SO4 a, viết PTHH b, tính nồng độ phần trăm ( C% ) của dd thu...
Câu hỏi Lớp 8
- trong mạng điện trong nhà mạch chính có gì (đừng chép trên mạng :V nó...
- cho biết dân số châu á năm 2002 là 3766 triệu/km vuông . dân số thế giới là 6215 triệu người . cho biết dân số châu á...
- Tóm tắt truyện ngắn Lão Hạc- Nam Cao?
- Viết `1` đoạn văn `(9->10` câu `)` nêu suy nghĩ của em về nhân vật Lão hạc qua tác...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải cân bằng phương trình hóa học này là sử dụng phương pháp cân bằng bằng ion điện. Cụ thể:1. Phân tích các nguyên tử trong phương trình hóa học: a) Trên mũi tên trái: có 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử Mn và 4 nguyên tử O. b) Trên mũi tên phải: có 2 nguyên tử Na, 3 nguyên tử S, 8 nguyên tử O, 1 nguyên tử Mn, 2 nguyên tử Cl và 2 nguyên tử H.2. Cân nhắc các hệ số trước các chất để cân bằng số lượng nguyên tử giữa hai phía của phương trình: a) Chất KMnO4: K = 1, Mn = 1, O = 4 --> K2MnO4 b) Chất H2SO4: H = 2, S = 1, O = 4 --> H2SO4 c) Chất NaCl: Na = 1, Cl = 1 --> NaCl d) Chất Na2SO4: Na = 2, S = 1, O = 4 --> Na2SO4 e) Chất K2SO4: K = 2, S = 1, O = 4 --> K2SO4 f) Chất MnSO4: Mn = 1, S = 1, O = 4 --> MnSO4 g) Chất Cl2: Cl = 2 --> 2Cl2 h) Chất H2O: H = 2, O = 1 --> H2O3. Kiểm tra lại số lượng nguyên tử trên hai phía phương trình, xem xét sự cân bằng của phương trình.Vậy phương trình đã được cân bằng là:2KMnO4 + 10H2SO4 + 10NaCl ----> 5Na2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8Cl2 + 10H2O
{"content1": "Cân bằng phương trình hóa học trên theo phương pháp tách nhóm với KMnO4 + H2SO4 + NaCl → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O.\\n""Ở phương trình ban đầu, ta thấy số nguyên tố Mn chỉ xuất hiện ở 1 hợp chất KMnO4 và không xuất hiện ở các hợp chất khác, do đó ta sẽ cân bằng Mn sau cùng.\\n""Bước 1: Cân bằng số oxi của các oxit trong phương trình:""KMnO4 → K2SO4 + MnSO4 (cân bằng số oxi Mn)""Bước 2: Cân bằng số hợp chất chưa cân bằng:""2NaCl + KMnO4 + 2H2SO4 → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + 2H2O (cân bằng số nguyên tử Na, Cl, H và S)""Vậy phương trình cân bằng là: 2NaCl + KMnO4 + 2H2SO4 → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + 2H2O.", "content2": "Để cân bằng phương trình hóa học KMnO4 + H2SO4 + NaCl → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O, ta cô định số nguyên tố có bề mặt lớn nhất để cân bằng cuối cùng.""Ở phương trình ban đầu, số nguyên tố Mn chỉ có ở 1 hợp chất KMnO4 và không xuất hiện ở bất kỳ hợp chất nào khác. Ta chọn Mn làm nguyên tố cân bằng cuối cùng.""Bước 1: Cân bằng số nguyên tử oxy: KMnO4 → K2SO4 + MnSO4 (cân bằng số nguyên tử oxy bằng cách đặt hệ số 2 trước K2SO4 và MnSO4)""Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố ngoại trừ Mn: 2NaCl + 2H2SO4 → 2Na2SO4 + Cl2 + 2H2O""Bước 3: Cân bằng số nguyên tử của nguyên tố Mn: 2KMnO4 + 5H2SO4 + 10NaCl → 2Na2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 5Cl2 + 8H2O""Vậy phương trình cân bằng là: 2KMnO4 + 5H2SO4 + 10NaCl → 2Na2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 5Cl2 + 8H2O."}