đặt 10 ví dụ
S+find/finds+ving+ob+Adj
=>S+thinks/think+ving+ob+is+adj
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Fill in the blanks with something - anything - nothing - everything 1,The weather is very hot and Lucy wants to...
- 1. Choose the correct form of verbs to complete the sentences. 1. I will...
- write 4-5 sentences, about your favourite future means of transport
- viết lại câu với nghĩa không đổi. 1. it took him 2 hours to do his homework yesterday. he...
- 11. Although it was snowing, we went out for a walk. Despite...
- 11. You haven't lived here long, ..................? 12. You came in a sports car, ...........................? 13....
- 1. English is an …………………………….... and important subject. (interest) 2. Ba is a famous stamp...
- Bài tập 13:Mức độ vận dung cao 1. “Remember to give your parents my regard, Lan,” Nam...
Câu hỏi Lớp 7
- CÓ AI CÓ ĐỀ CƯƠNG LỊCH SỬ HỌC KÌ 2 KO CHO MÌNH XIN VỚI. LÀM ƠN ĐÓ
- a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến: ????(x) =...
- Bài:1.Tìm x a,1/2x:3/4=1/1/4:2/7 b,6,5:0,5=1,25:0,1x c,x/50=20/x d,18/x=x/2/49 ----Các bạn giúp mình với mình đang...
- I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm): Em hãy...
- ăn trên ngồi chốc là mày tao mà bắt được giết mày không tha là con gì?
- các bạn làm cho mình thơ lục bát về chủ đề gia đình hoặc bạn bè hoặc thầy cô
- Thạch lam cho rằng"Cốm ko phải thức quà của người vội". Theo em, trong cuộc sống hiện đại, hối hả ngày nay, cốm và...
- Đọc bài “Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận” Chương II – Hàn số và đồ thị Toán 7 – tập 1. trả lời các câu hỏi...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, trước hết chúng ta cần lập 10 câu với cấu trúc "S+find/finds+ving+ob+adj". Sau đó, chúng ta sẽ chuyển sang việc chuyển đổi cấu trúc sang "S+thinks/think+ving+ob+is+adj".Ví dụ với cấu trúc "S+find/finds+ving+ob+adj":1. She finds watching movies enjoyable.2. They find playing football exciting.3. He finds studying English difficult.4. I find eating spicy food delicious.5. We find listening to music relaxing.6. The students find doing homework boring.7. He finds cooking dinner tiring.8. She finds running in the park refreshing.9. They find swimming in the pool fun.10. I find reading books interesting.Tiếp theo, chúng ta sẽ chuyển cấu trúc sang "S+thinks/think+ving+ob+is+adj":1. She thinks watching movies is enjoyable.2. They think playing football is exciting.3. He thinks studying English is difficult.4. I think eating spicy food is delicious.5. We think listening to music is relaxing.6. The students think doing homework is boring.7. He thinks cooking dinner is tiring.8. She thinks running in the park is refreshing.9. They think swimming in the pool is fun.10. I think reading books is interesting.Đó là cách trả lời câu hỏi trên.