đặt 10 ví dụ
S+find/finds+ving+ob+Adj
=>S+thinks/think+ving+ob+is+adj
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- Bạn nào có đề thi tiếng anh lớp 7 học kì 2 năm 2018 thì cho mình tham khảo nha
- complete each sentence in the passive 1. Ex: The police arrested fifteen people Fifteen people were arrested by the...
- 1. My sightseeing tour in Melbourne lasted two hours. (GOING) →I spent...
- 7. _________ a baseball match last? A. How often B. When does C. What time does D. How long does 8. Children should...
- hãy đặt câu với 7 giới từ: in, behind, between, in front of, at the back of, next to, in the middle of
- ______ cheese do they need? A.How much B.How many C.How long D.How far
- Câu sau chứa 1 lỗi sai. Tìm và sửa chúng: I have just decided to start working next week.
- Ex 9:Choose the best answer 1.Khue Van Pavilion is ..................as the symbol of Ha...
Câu hỏi Lớp 7
- Các biện pháp kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm. Ví dụ cho từng biện pháp. Cảm ơn ạ:3
- Cho tam giác ABC vuông tại A . Dường trung tuyến AM . Chứng minh rằng BM = CM = AM
- cách tìm BCNN và ƯCLN cho máy tính casio 570es plus
- Hãy cho biết các kí hiệu trong sơ đồ mạch điện và chiều dòng điện
- Một ô tô đi từ thành phố Hưng Yên ra thành phố Hải Dương cách nhau 72 km với tốc...
- Cho tam giác ABC vuông tại A, BD là tia phân giác của góc ABC( D thuộc AC). Kẻ...
- Giọng điệu của bài thơ là gì? A. Dõng dạc, đanh thép B. Nhẹ nhàng, tha thiết C. Sâu lắng, tình...
- Cho các đa thức : P(x)=2x^2-2x^4-4x-1+x^3 Q(x)=x^3-4x-4-3x^4 a. Sắp xếp đa thức P(x),Q(x) theo lũy thừa giảm...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi trên, trước hết chúng ta cần lập 10 câu với cấu trúc "S+find/finds+ving+ob+adj". Sau đó, chúng ta sẽ chuyển sang việc chuyển đổi cấu trúc sang "S+thinks/think+ving+ob+is+adj".Ví dụ với cấu trúc "S+find/finds+ving+ob+adj":1. She finds watching movies enjoyable.2. They find playing football exciting.3. He finds studying English difficult.4. I find eating spicy food delicious.5. We find listening to music relaxing.6. The students find doing homework boring.7. He finds cooking dinner tiring.8. She finds running in the park refreshing.9. They find swimming in the pool fun.10. I find reading books interesting.Tiếp theo, chúng ta sẽ chuyển cấu trúc sang "S+thinks/think+ving+ob+is+adj":1. She thinks watching movies is enjoyable.2. They think playing football is exciting.3. He thinks studying English is difficult.4. I think eating spicy food is delicious.5. We think listening to music is relaxing.6. The students think doing homework is boring.7. He thinks cooking dinner is tiring.8. She thinks running in the park is refreshing.9. They think swimming in the pool is fun.10. I think reading books is interesting.Đó là cách trả lời câu hỏi trên.