cách dùng a few, a little, much, many
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- Complete these sentences using the words given : 1. I/ not want / go out / night....
- 3 vương quốc cổ ở Đông Nam Á và tương ứng với quốc gia nào ngày nay
- Rewrite the following sentences using modal auxiliary verbs. Make sure that the meaning does not change 1.It is not...
- 1,she/not/sleep/late/on the weekend ........................................................ 2...
- Viết đoạn văn vè ngôi nhà tương lai bằng tiếng Anh 50-70 từ
- 1, Rearsange the sen ten ces.you cannot change the world itere isen example 1. I/I/2050/ will...
- Fish were among the earliest forms of life. Fish _______ on earth for ages and ages. A. will exist B. are existing C....
- hãy viết 1 bài viết bằng tiếng anh giới thiệu về ngôi trường mơ ước
Câu hỏi Lớp 6
- câu 1 so sánh a) 2225 và 31500 b) 231 và 321 c) 1/25 tất cả mũ 50 và 1/125 tất cả mũ...
- Cho A = 4n+2/n+1 với n\(\in\) Z. Tìm giá trị của n để: a) A là 1 phân số b) A...
- Thi viết thư quốc tếCuộc UPU 2...
- nghe và ghi lại một bản tin dự báo thời tiết của thanh hóa
- Phát biểu nào sau đây nói đúng nhất về nhân vật Thánh Gióng trong truyền thuyết Thánh Gióng? A. Thánh Gióng là nhân...
- - Hình tượng Rùa Vàng, ngoài sự tích Hồ Gươm, còn xuất hiện trong truyền thuyết nào ? - Hình tượng Rùa Vàng trong...
- (110)^2 . x = 72+10.13.x b) -2(x+3)+3.(x-2)+5.(3-x) =45
- Cụm từ "muốn cuộc đời hạnh phúc" thuộc cụm từ nào a cụm động từ b cụm tính từ c cụm danh...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để trả lời câu hỏi về cách sử dụng a few, a little, much, many, ta có thể làm như sau:1. Sử dụng a few và a little khi muốn nói về một số lượng nhỏ của danh từ đếm được và không đếm được.Ví dụ: I have a few friends. (Tôi có vài người bạn.) There is a little milk in the fridge. (Có một chút sữa trong tủ lạnh.)2. Sử dụng much và many khi muốn nói về một số lượng lớn của danh từ không đếm được và đếm được.Ví dụ: There isn't much time left. (Không còn nhiều thời gian.) There are many books on the shelf. (Có nhiều sách trên kệ.)Nhớ rằng, a few và a little được dùng với danh từ số ít, còn much và many được dùng với danh từ số nhiều.
We use 'many' with countable nouns to indicate a large number. For example: There are many students in the classroom.
We use 'much' with uncountable nouns to indicate a large quantity. For example: There is too much noise in this room.
We use 'a little' with uncountable nouns to indicate a small amount. For example: I have a little sugar left in the jar.
We use 'a few' with countable nouns to indicate a small quantity. For example: I have a few friends in this city.