Tiếng anh
I used to (swim) ........ in the river
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 10
- EX3. 1. You could make better progress if you... (attend) class regularly 2. If I .... (know) his telephone number,...
- Read the passage and choose the best answers : The first school for blind , deaf and mute children in the Tibet...
- E. Complete the conversation with a, an, the, some, or any. Then listen and check. (Hoàn thành cuộc hội...
- Everybody agrees that no more staff ________. A. should employ B. should not be employed C. will not be employed ...
- EXERCISES ON CONDITIONAL SENTENCE TYPE 3 * Exercise 2: Complete each of the following sentences in such a way that it...
- 12. He used to fall asleep without (take) ___________________________ his shoes off. 13. My watch keeps (stop)...
- rewrite the following sentences without changing the meaning i baked you a cake it was decorated with your...
- 2. Read the conversation again and answer the questions. (Đọc lại đoạn hội thoại và trả lời các câu...
Câu hỏi Lớp 10
- Một vật chuyển động thẳng không đổi chiều trên quãng đường dài 35m. Nửa quãng đường đầu vật đi hết thời gian t1 = 5s,...
- cho A ( m-1;2), B (2;5-2m ) và C (m-3 ;4 ) tìm giá trị m để A ,B,C thẳng hàng
- Một hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Cho hh chất rắn sau pứ đem chia làm 2 phần: P1: tác dụng...
- 1. Frông là gì? 2. Quan sát hình bên cho biết ở mỗi bán cầu có...
- Viết đoạn văn 80-100chữ giới thiệu về công trình kiến trúc cung điện, thành lũy của văn...
- Phân vi sinh vật cố định đạm là: A. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ. B. loại phân bón...
- Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g) a) Viết biểu thức tốc độ tức...
- Thí nghiệm so sánh giống nhằm mục đích gì? A. Để mọi người biết về giống mới. B. So sánh toàn diện giống mới nhập nội...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:- Xác định dạng bài toán: Điền từ vào chỗ trống- Nhận biết dạng động từ cần điền vào chỗ trống: "used to" đứng trước từ động từ với dạng nguyên thể.- Điền từ đúng vào chỗ trốngCâu trả lời:1. I used to swim in the river.2. I used to go swimming in the river.3. I used to enjoy swimming in the river.
I used to take a dip in the river
I used to enjoy swimming in the river
I used to go swimming in the river
I used to swim in the river