Các từ trái nghĩa với từ bền chí, bền lòng. Giúp tớ!!!
Chào cả nhóm, mình biết mình không giỏi lắm ở chuyện này, nhưng mình cũng biết mình có những người bạn thông minh ở đây. Cần một tay giúp đỡ gấp!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- viết 2-3 câu giới thiệu về một danh lam thắng cảnh mà em biết .trong đó có sử dụng dấu...
- Đọc câu chuyện sau và trả lời câu hỏi : ...
- tìm tính từ trong đoạn thơ sau : hoa cà phê thơm lắm em ơi hoa cùng một điệu với hoa nhài trong ngà trắng ngọc, xinh...
- đặt câu với từ anh dũng
- tả về một thần tượng của bạn ở hàn quốc chẳng hạn như { kim yoo jung, park shin hye, park bo gum , song hye kyo, song...
- 4.tìm danh từ , động từ, tính từ trong đoạn văn dưới đây chúng tôi/vui...
- viết 3 câu nói về ước mơ của em
- a) Tìm từ đơn , từ láy , từ ghép trong câu sau : Chú chuồn chuồn nước tung cánh bay vọt lên . Cái bóng chú nhỏ...
Câu hỏi Lớp 4
- . Trung bình số cây trồng được của lớp 4A và 4B là 152 cây. Biết lớp 4A trồng C...
- Trong kho có một số tấn gạo. Sáng lấy đi 1/3 kho. Chiều lấy đi 2/5 kho. Như vậy cả hai lần lấy đi 44...
- Đà Lạt được gọi là “Thành phố ngàn hoa”. Theo em, chúng ta cần làm gì để Đà Lạt luôn xứng đáng với tên gọi “Thành phố...
- Minh hỏi Nam: Năm nay, bố cậu bao nhiêu tuổi vậy? Nam liền trả lời: Năm nay, tổng số tuổi của tớ và bố tớ bằng 46 tuổi...
- một thùng sữa có 10 vĩ, mỗi vĩ có 4 hộp, mỗi hộp có giá 4000 đồng. Hỏi nếu mua 5 thùng thì hết bao nhiêu tiền (Giải...
- 1. They're expecting us. They would be very disappointed if we ....... will not do not come did not...
- Look and match : 1 : Where the's bird I...
- Điền thêm số hạng thích hợp vào chỗ chấm của dãy số sau: 2, 4, 7, 11, 16, 22, 29, .....,...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:- Để tìm các từ trái nghĩa với từ "bền chí, bền lòng", bạn có thể sử dụng từ điển hoặc tìm trong trí nhớ của mình các từ có ý nghĩa ngược lại với "bền chí, bền lòng".Câu trả lời:1. Các từ trái nghĩa với "bền chí, bền lòng" có thể là "nản lòng, mất kiên nhẫn".2. Các từ trái nghĩa khác có thể là "lưỡng lự, do dự".
Bỏ cuộc
Buông bỏ
Nản lòng
Chần chừ