Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
1. She said: "If I finish reading this book, I will give it to you, Lan"
.......................................................................................................
2. "Tom, If you need more information, you can contact Mr Green" The girl said
.......................................................................................................
3. "When I come home tonight, my mother will cook a lot of dishes for me" Tom said
......................................................................................................
4. "You have to take off your shoes" My mother said
.......................................................................................................
làm giúp em vs ạ
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- Choose one word or phrase marked A,B,C or D that best completes the sentences .Identify your answer by cricling the...
- Viết về giới thiệu bản thân bằng tiếng anh.
- Today, supermarkets are found in almost every large city in the world. But the first supermarket (26)_________opened...
- Write a paragraph about pollution ( causes, effects, solutions)
- Phat am 1A.faces B.horses C.houses D.places (c) 2A.wood B.flood C.book D.cook (oo) 3.clothing B.cloth C.thunder...
- Complete the sentences with should/ shouldn’t: 1....
- Giúp lẹ với ạ Many students think that going to school by electric bike useful.Do you agree? Write an paragraph...
- She asked her father: "When will you come back? Ai giúp thì thank nhem :)
Câu hỏi Lớp 8
- ưu điểm và hạn chế của ngôi kể thứ nhất và ngôi kể thứ 3 là gì? giúp...
- Biện pháp đấu tranh của phong trào Đông Du; Đông Kinh nghĩa thục; cuộc vận động Duy...
- Tóm tắt nội dung của văn bản Trong lòng mẹ (chương 4 trong hồi kí Những ngày thơ ấu của tác giả Nguyên Hồng) trong...
- Lịch sử phát triển tự nhiên việt nam trong giai đoạn tiền Cambri có đặc điểm chính...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
1. Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp:
She said that if she finished reading that book, she would give it to Lan.
2. Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp:
The girl said that if Tom needed more information, he could contact Mr Green.
3. Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp:
Tom said that when he came home that night, his mother would cook a lot of dishes for him.
4. Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp:
My mother said that I had to take off my shoes.
Câu trả lời:
1. She said that if she finished reading that book, she would give it to Lan.
She said if she finished reading that book, she would give it to Lan.
2. The girl said that if Tom needed more information, he could contact Mr Green.
The girl said if Tom needed more information, he could contact Mr Green.
3. Tom said that when he came home that night, his mother would cook a lot of dishes for him.
Tom said when he came home that night, his mother would cook a lot of dishes for him.
4. My mother said that I had to take off my shoes.
My mother said I had to take off my shoes.
Lan promised to give me the book if she finishes reading it.
Lan said that if she finishes reading the book, she will give it to me.
Cách để tìm ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ "lưỡi", "miệng", "cổ", "tay", "lưng", chúng ta có thể tham khảo từ điển, sách giáo trình, hoặc câu chuyện, truyện cổ tích.
Ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ "lưỡi":
1. Lưỡi dao: vật dụng để cắt
2. Lưỡi kim: phần nhọn của kim để thêu hoặc may
3. Lưỡi trai: vết cắt trên cơ thể do dao hoặc cưa gây ra
Ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ "miệng":
1. Miệng hốc: phần bên trong miệng
2. Miệng túi: miệng của túi xách, balô, hoặc bất kỳ vật dụng nào có miệng để đựng đồ
3. Miệng ống: phần miệng của ống để uống nước, hút cần, hoặc sử dụng trong các công cụ y tế
Ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ "cổ":
1. Cổ áo: phần cổ của áo, có thể được xử dụng trong các bảo vệ cổ động vật hoặc trong các bộ trang phục thời trang
2. Cổ chai: phần quai của chai, thường được dùng để đựng và bảo quản nước, đồ uống
3. Cổ đèn: phần chụp đèn của bóng đèn, đèn thả, hay đèn bàn
Ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ "tay":
1. Tay cầm: phần để cầm trong các công cụ như nồi, chảo, hoặc đũa
2. Tay nạm: cái tay chứa những thông tin quan trọng, như tin tức, sự kiện
3. Tay phải: bên phải của cơ thể, có thể được sử dụng để chỉ sự khéo léo, sự giàu kinh nghiệm
Ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ "lưng":
1. Lưng ghế: phần hiện ra phía sau ghế
2. Lưng hồi: sự mệt mỏi ở lưng sau khi làm việc gắng sức
3. Lưng bẻ: phần nằm giữa vai và đít, được dùng để chỉ sự chất phát của một con người.
Với những ví dụ trên, ta có thể thấy rằng các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường có sự chuyển nghĩa để chỉ các đồ vật khác có hình dạng tương tự hoặc sử dụng tương tự. Việc chuyển nghĩa giúp ta hiểu và truyền đạt ý nghĩa của từ thông qua ngữ cảnh sử dụng.