Mời thí sinh CLICK vào liên kết hoặc ảnh bên dưới
Mở ứng dụng Shopee để tiếp tục làm bài thi
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
https://s.shopee.vn/AKN2JyAJAw
kinhthu.com và đội ngũ nhân viên xin chân thành cảm ơn!
1. That meal was excellent.
→What..............................................................................................................................................!
2. I don’t really want to visit the museum.
→I’d rather ........................................................................................................................................
3. Please don’t smoke in this area of the restaurant.
→Customers are requested ................................................................................................................
4. Although he took a taxi, Peter arrived late for the concert.
→In spite ...........................................................................................................................................
5. I left without saying goodbye as I didn’t want to disturb the meeting.
→Rather............................................................................................................................................
6. The cost of living has fallen considerably in thepast week.
→There has .......................................................................................................................................
7.The only way you can become a good athlete is by training hard every day.
→Only by ..........................................................................................................................................
8. “Could you guard against my handbag while I go to the toilet?”
→Could you keep an ........................................................................................................................?
9. He regrets having invited her to the party.
→He wishes......................................................................................................................................
10. “I admit that I forgot to turn on the alarm system,” said Robert.
→Robert confessed to........................................................................................................................
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- Chuyển những cấu trúc tiếp sang gián tiếp: 1. "will you help me, please?" she said "I...
- Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi: 1. Brenda never takes the trouble to help anyone Brenda never put...
- viết lại câu 1. Although Mrs.Lan was ill , she still came to the meeting => in spite 2. "you...
- 1.You can see a church at the top of the hill ->A church
- viết câu sau thành câu khác sao cho nghĩa ko đổi my bike is different from yours=your bike is...
- 1. Please show upon time because the ceremony will start at 6.45 p.m....
- Talk about a famous place you have visited in viet nam
- Ex XI: Choose the best answer 1. Community service is the work you do for the...
Câu hỏi Lớp 8
- tại sao Pháp lại đánh Nam Kỳ trước Bắc Kỳ lịch sử 8 kết nối tri thức
- Cách gọi tên: -Oxit Bazo:Na2O, CaO, K2O, BaO, Al2O3, CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, PbO, MgO, ZnO. -Oxit...
- Viết một đoạn văn có sử dung trợ từ, thán từ. Xác định trợ từ, thán từ đó và cho biết tác dụng của mỗi từ.
- hãy viết 1 bài thuyết minh về ý nghĩa của chiếc lồng đèn hình chiếc thuyền trong đêm trung thu(chỉ ý nghĩa thôi,ngắn...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:
Để trả lời các câu hỏi trên, ta cần biết và sử dụng các cấu trúc ngữ pháp cơ bản như "What + mệnh đề gián tiếp", "I'd rather + V_infinitive", "be requested + to-infinitive", "In spite + of + Noun/gerund", "Rather + than + V_infinitive", "There + be + gì đó", "Only by + V_ing", "Could you + V_gerund", "Wish + past participle", "confess to + V_ing".
Câu trả lời:
1. What did you think of that meal? (Bạn nghĩ sao về bữa ăn đó?)
- How did you like that meal? (Bạn thích bữa ăn đó như thế nào?)
2. I'd rather not visit the museum. (Tôi thà không muốn thăm bảo tàng.)
- I'd rather do something else than visit the museum. (Tôi thích làm điều gì đó khác mà không phải thăm bảo tàng.)
3. Customers are requested not to smoke in this area of the restaurant. (Khách hàng được yêu cầu không hút thuốc ở khu vực này của nhà hàng.)
- Please refrain from smoking in this area of the restaurant. (Xin vui lòng không hút thuốc ở khu vực này của nhà hàng.)
4. In spite of taking a taxi, Peter arrived late for the concert. (Mặc dù đi taxi, Peter vẫn đến muộn cho buổi hòa nhạc.)
- Despite taking a taxi, Peter still arrived late for the concert. (Mặc dù đi taxi, Peter vẫn đến muộn cho buổi hòa nhạc.)
5. Rather than disturb the meeting, I left without saying goodbye. (Thay vì làm phiền cuộc họp, tôi đã rời đi mà không nói tạm biệt.)
- Instead of disturbing the meeting, I left without saying goodbye. (Thay vì quấy rầy cuộc họp, tôi đã rời đi mà không nói tạm biệt.)
6. There has been a considerable fall in the cost of living in the past week. (Giá sinh hoạt đã giảm đáng kể trong tuần qua.)
- The cost of living has considerably fallen in the past week. (Giá sinh hoạt đã giảm khá nhiều trong tuần qua.)
7. Only by training hard every day can you become a good athlete. (Chỉ bằng việc rèn luyện chăm chỉ mỗi ngày bạn mới trở thành một vận động viên giỏi.)
- You can only become a good athlete by training hard every day. (Bạn chỉ có thể trở thành vận động viên giỏi bằng cách rèn luyện chăm chỉ mỗi ngày.)
8. Could you keep an eye on my handbag while I go to the toilet? (Bạn có thể chú ý giữ giùm cặp xách của tôi trong lúc tôi đi vệ sinh không?)
- Could you watch over my handbag while I go to the toilet? (Bạn có thể trông coi cặp xách của tôi trong lúc tôi đi vệ sinh không?)
9. He wishes he hadn't invited her to the party. (Anh ấy ước rằng anh ấy không đã mời cô ấy đến bữa tiệc.)
- He regrets inviting her to the party. (Anh ấy hối tiếc đã mời cô ấy đến bữa tiệc.)
10. Robert confessed to forgetting to turn on the alarm system. (Robert thú nhận đã quên mở hệ thống báo động.)
- Robert admitted to forgetting to turn on the alarm system. (Robert thừa nhận đã quên mở hệ thống báo động.)
Wasn't the meal just outstanding?
I can't get over how delicious that meal was!
Didn't you think the meal was absolutely amazing?
What a fantastic meal that was!