Hãy tìm 10 từ Hán Việt và 10 từ thuần Việt tương ứng :
VD : Sơn lâm - núi rừng
Xin lỗi làm phiền, nhưng Mọi người có thể giúp tôi giải đáp vấn đề này không? Tôi đang cần một chút sự giúp đỡ.
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 6
- Mở bài gián tiếp tả ngôi trường tiểu học mà em đã gắn bó suốt 5 năm qua ( mik...
- soạn văn bài Sự tích hồ gươm
- viết thư UPU. đề ra: hãy viết một bức thư về người hùng của em!! mình đang cần gấp, ai nhanh mình cho3 tick hoặc nhiều...
- Đặt câu với mỗi thành ngữ sau : Mặt nặng mày nhẹ , mặt hoa da phấn , mặt sắt đên sì
Câu hỏi Lớp 6
- Để cứu trợ đồng bào bị lũ lụt, 1 tổ chức từ thiện đề ra mục tiêu là quyên góp được 8400kg gạo. Trong 3 tuần đầu, họ đã...
- Bỏ ngoặc rồi tính: a. -7264 + (1543 + 7364) b. (144 - 97) - 144 c. (-145) - (18 - 145) d. 111 + (-11 + 27) e....
- tại 1 cửa hàng kinh doanh quần áo, người ta đưa ra giá niêm iết của 1 áo là 4...
- cho p là số nguyên tố lớn hơn 5 . Chứng minh p20 -1 chia hết cho 100 Các cậu giúp tớ...
- Lan đi siêu thị mua 2 kg khoai tây và 1,5 kg cà chua giá chưa tính thuế của 1 kg...
- Câu 29. (VD) Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2MB. Em...
- Vẽ hình , biết AO = 5cm , OE = 5cm , AB = 3cm , BC = 7cm , CE = 3cm a) Điểm 0 có là trung điểm...
- bai 1 :tinh 1) 5.10^4-4.10^3+6.10^2-5.10
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Tìm hiểu về từ Hán Việt: là các từ được tạo thành từ chữ Hán (tức là chữ Trung Quốc) và có ý nghĩa trong tiếng Việt. Thường có nguồn gốc từ triết học, tôn giáo, khoa học, kỹ thuật, y học, văn hóa và lịch sử Trung Quốc.2. Tìm hiểu về từ thuần Việt: là các từ có nguồn gốc từ ngôn ngữ Việt Nam, không phụ thuộc vào nguồn gốc từ tiếng Trung Quốc, chúng đã tồn tại từ thời xa xưa và được sử dụng hàng ngày trong giao tiếp.Câu trả lời:1. 10 từ Hán Việt: - Đại - lớn- Hiệu - cửa hàng- Đường - phố- Đinh - đầu đủxướng- Lĩnh - trưởng- Tú - chúng ta- Tước - hạ vị, lấy đi- Hậu - sau- Quốc - nước- Tiến - đi lên2. 10 từ thuần Việt:- Cái - đồ vật- Nước - chất lỏng- Trắng - màu sáng- Xanh - màu của biển cả- Hài - vui nhộn- Nhớ - không quên- Đẹp - đẹp mắt- Muộn - chậm trễ- Cao - có độ cao- Ngắn - không dài